K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2018

a) cao >< thấp

b) vui >< buồn

c) tròn >< méo

d) xịn >< đểu

e) con trai >< con gái

12 tháng 8 2018

Tìm từ trái nghĩa theo yêu cầu : 

a) tả hình dáng người : 

cao >< thấp 

b) tả tâm trạng người : 

buồn >< vui 

c) tả hình dáng 1 vật : 

dài >< ngắn

d) tả tính chất một vật :

dẻo dai >< cứng cáp 

e) là danh từ : 

hình dáng : cao - thấp   ;   béo - gầy

phẩm chất : hiền - ác 

-Tả hình dáng:

-   cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..

- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...

- Tả phẩm chất:

tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...

18 tháng 9 2018

hình dáng cao-thấp

trang thái thức-ngủ 

hành động nằm-đứng

phẩm chất hiền-ác

Tả hình dáng:  cao - thấp

b. Tả hành động:  khóc - cười

c. Tả trạng thái:  buồn - vui

d. Tả phẩm chất: tốt - xấu

Hok tốt !

30 tháng 6 2018

a) Tả hình dáng

cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.

b) Tả hành động

khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …

c) Tả trạng thái

buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …

d) Tả phẩm chất

tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …

8 tháng 10 2020

a)lí nhí, li ti, ti hí...

b) nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh...

25 tháng 1 2021

Em hãy nêu những tính từ miêu tả hình dáng và tính cách của Dế Mèn.

Tả hình dáng: cường tráng, mẫm bóng, cứng, nhọn hoắt, hủn hoẳn, giòn giã, nâu bóng, bướng, đen nhánh, ngoàm ngoạp, cong, hùng dũng, trịnh trọng, khoan thai.

(đôi càng mẫm bóng, những càng vuốt nhọn hoắt, cái đầu nổi từng tảng rất bướng, hai cái răng đen nhánh nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy, sợi râu dài và uốn cong; lúc đi bách bộ thì người rung rinh một màu nâu bóng mỡ; hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp, chốc chốc lại trịnh trọng và khoan thai đưa cả hai chân lên vuốt râu)

Từ đồng nghĩa ,gần âm: lực điền ( đồng nghĩa với: cường tráng), sắc nhọn (đồng nghĩa với: nhọn hoắt), đen đủi (đen nhánh), dũng mãnh (hùng dũng),...

.

Tả tính cách: Qua những tính từ chỉ tính cách và một số hành động của Dế Mèn, có thể nói Dế Mèn là chàng dế cường tráng, trẻ trung nhưng rất bướng, kiêu căng, xốc nổi, ngộ nhận về sức mạnh của mình.

Từ đồng nghĩa, gần âm: khỏe mạnh (đồng nghĩa với: cường tráng), trẻ măng (đồng nghĩa với: trẻ trung), bướng bỉnh (đồng nghĩa với: rất bướng), kiêu kỳ (kiêu căng), bốc đồng (xốc nổi),...

 

Qua việc xác định các tính từ được sử dụng và sự so sánh với những từ đồng nghĩa, gần âm khác; ta thấy được sự tinh tế trong việc sử dụng từ ngữ của nhà văn Tô Hoài, bởi không mội tính từ nào khác có thể thay thế được những từ ngữ đã được tác giả lựa chọn; việc thay như vậy nếu có diễn ra thì cũng làm mất đi vẻ tự nhiên, giàu sức gợi hình, gợi cảm của lời văn nguyên bản của tác phẩm.

Hãy like để cô biết em thích câu trả lời từ cô nhé!

18 tháng 3 2022

a) thật thà = dối trá

Khoe khoang = Khiêm tốn

Dữ dằn = hiền lành

thô lỗ = cao thượng

bi quan = lạc quan

b) buồn = vui

chán nản = phấn khích

c)  vui mừng = đau khổ

Tập trung =  Sao nhãng

Ấm áp =  Lành lạnh

đau khổ = hạnh phúc

18 tháng 3 2022

Mik cảm ơn

 

9 tháng 9 2021

các bạn giúp mình nhé mình tích cho (◍•ᴗ•◍)

9 tháng 9 2021

tham khảo nha :

a) Tả hình dáng

cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.

b) Tả hành động

khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …

c) Tả trạng thái

buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …

d) Tả phẩm chất

tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …