K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2018

C là sao bạn ?

24 tháng 7 2018

1.music(không đếm được) 2.knowlege(kiến thức)(Không ĐẾM Được) 3.river(đếm được)

4.work(không đếm được) 5.luck(không đếm được) 6.information(không đếm được)

7.newspaper ( đếm được) 8.meat(không đếm được) 9.flower( đếm được)

10.handbag(đếm được) 11.luggage(hành lí)(không đếm được) 12.funiturre(đồ đạc)(không đếm được)

13.advice(không đếm được) 14.wool(len)(không đếm được) 15.fridge(tủ lạnh)(đếm được)

16.soup(không đếm được) 17.onion(đếm được) 18.money(không đếm được)

19.news(không đếm được) 20.salt(muối)(không đếm được) 21.freedom(sự tự do)(không đếm được)

24 tháng 7 2018

ĐẾM ĐƯỢC: FLOWER, HANDBAG, LUGGAGE, FRIDGE

KO ĐẾM ĐƯỢC: CÒN LẠI

24 tháng 7 2018

đúng ko bn

18 tháng 1 2017

countable;orange,apple,vegetable,rice,meat,banana,chicken,fish,carrot

potato

uncountable;milk,watter,bread,noodle,orange juice

25 tháng 1

 danh từ đếm dc

25 tháng 1

là câu 1 nhe còn lại tui hôngbits 

16 tháng 9 2017

Hỏi đáp Tiếng anh

16 tháng 9 2017

FISH : ( CON CÁ )

21 tháng 12 2017

- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.

- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”

There are many trees.

There are many cakes.

There are many chocolates.

 

There is some water.

There is some grass.

There is some sugar.

4 tháng 4 2022

1. I have 3 eggs

She have 10 oranges 

My mother have 10 candies 

2. I have some money

Would you like to have some coffee?

I buy some sugar

25 tháng 2 2022

ko đếm được

25 tháng 2 2022

Không đếm được

10 tháng 8 2018

mà bạn muốn tìm từ hay câu hỏi

10 tháng 8 2018

mk muốn tìm từ