K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2018

C là sao bạn ?

24 tháng 7 2018

1.music(không đếm được) 2.knowlege(kiến thức)(Không ĐẾM Được) 3.river(đếm được)

4.work(không đếm được) 5.luck(không đếm được) 6.information(không đếm được)

7.newspaper ( đếm được) 8.meat(không đếm được) 9.flower( đếm được)

10.handbag(đếm được) 11.luggage(hành lí)(không đếm được) 12.funiturre(đồ đạc)(không đếm được)

13.advice(không đếm được) 14.wool(len)(không đếm được) 15.fridge(tủ lạnh)(đếm được)

16.soup(không đếm được) 17.onion(đếm được) 18.money(không đếm được)

19.news(không đếm được) 20.salt(muối)(không đếm được) 21.freedom(sự tự do)(không đếm được)

8 tháng 11 2016

Countable nouns: egg, orange, letter, month, people, hour, vacation

Uncountable nouns: english, milk, homework, soup, music, vegetable, rice, orange juice, fruit, money

Tick cho mik nha nha nha nhaleuleuyeuvui

29 tháng 10 2018

II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:

1.black ...WHITE......

2.heavy ...LIGHT.....

3.strong ....WEAK.....

4.expensive .....CHEAP....

5.fat ....THIN....

6.long ...SHORT....

7.big ....SMALL...

8.late .EARLY....

9.wide ...NARROW....

10.good ..BAD....

11.noisy...QUIET...

12.young..OLD...

13.near..FAR...

14.front....BEHIND..

15.busy...FREE...

16.cold...HOT...

17.left...RIGHT...

18.full....EMPTY...

19.easy....DIFFICULT....

20.tall....SHORT....

29 tháng 10 2018

II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:

1.black .....white....

2.heavy ...light.....

3.strong ...weak......

4.expensive .......cheap..

5.fat ....slim....

6.long ...short....

7.big ..small .....

8.late ..early...

9.wide ....narrow...

10.good ...bad...

11.noisy..peaceful....

12.young.. old...

13.near...far..

14.front....behind..

15.busy...free...

16.cold...hot...

17.left...right...

18.full....lack...

19.easy....difficult....

20.tall....short ....

24 tháng 7 2018

đúng /sai chỗ nào zậy aklolang*hoang mang*

24 tháng 7 2018

à,bn đăng câu hỏi này rồi màucche

24 tháng 7 2018

1.a bread F

8.cook T

2.a weather F

9.my desk T

3.egg T

10.a sugar F

4.flowers T

11.box T

5.a piece of news T

12.very interesting girl T

6. 3 cups of waters T

13.an one eye-man F

7.some informations F

14.my a big house F

11 tháng 12 2018

có sai đề ko bạn

25 tháng 3 2022

Unfortunately, there is no shortcut.

16 tháng 7 2017

How much

How much

How many

How much

How many

How much

How many

How much

How many

How many

How much

How many

How much

How many

How much

How much

How many

How many

How much

16 tháng 7 2017

How much:1;11;13;17;15;16;18;20

Còn lại là How many

11 tháng 7 2021

10:15: it’s a quarter past ten

1. 20:15  it’s a quarter past eight p.m.
2. 07:40  it’s twenty to eight.

3. 14:50: it's fifty past two p.m.

4. 18:23: it's twenty-three past six p.m.

5. 06:17: it's seventeen past six

6. 20:45: it's a quarter to nine p.m.

7. 11:00: it's eleven o'clock

8. 14:55: it's fifty-five past two p.m. / five to three p.m

9. 21:46: it's forty-six past nine p.m.

10. 22:30: it's half past ten p.m.

11. 12:15: it's a quarter past twelve

12. 05:42: it's forty-two past five

13. 16:23: it's twenty-three past four p.m.

14. 10:45: it's ten forty-five

15. 17:08: it's eight past five p.m.

 

Minh Châu Tiến Đạt thân mến, với bài đọc thời gian này em chỉ cần lưu ý:

- Cách đọc 1: giờ trước, phút sau: số giờ + số phút (+ p.m. hoặc a.m. hoặc in the evening / in the morning)

 

- Cách đọc 2: phút trước, giờ sau:

Đối với phút thứ 1-30, chúng tôi sử dụng PAST sau phút. Ex: eight past ten (10h08p)

Đối với phút thứ 31-59, chúng ta sử dụng TO sau phút. Ex: eight to ten (9h52p)

 

✽ O'clock được sử dụng với giờ đúng, KHÔNG có phút. Ex: 10 o'clock (10:00) -

✽ 12:00 Đối với 12h, có bốn cách diễn đạt bằng tiếng Anh:

 midday = noon / midnight / twelve o'clock

✽15 = a quarter (1/4 của 60 phút / 1 giờ = 15 phút)

✽ a.m. (am) được dùng cho buổi sáng và p.m. (pm) cho buổi chiều và đêm.

 

Phản hồi đến em.