K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2017

a) Những dụng cụ nấu ăn và ăn uống của gia đình e là : Bát , đũa , thìa ( muỗng ) , môi , xoong , chảo , nồi , đĩa , ...

b) + Cách sử dụng : thường xuyên làm đồ đựng , nấu và để đưa vào miệng .

+ Sau khi ăn rồi rửa sạch bằng dầu rửa chén , rồi cho vào nơi đựng dụng cụ nấu ăn , ăn uống .

c) + Sử dụng dụng cụ nấu ăn giúp chúng ta đảm bảo vệ sinh .

+ Bảo quản dụng cụ để tránh những vi khuẩn , bụi bám vào , để đảm bảo vệ sinh cá nhân cũng như mọi người .

d) Gia đình em đã sử dụng và bảo quản là :

+ Thực hiện đúng : rửa bát , đĩa sau khi ăn .

+ Thực hiện sai : Chưa có việc làm sai

13 tháng 3 2017

cảm ơn bạn nhìu lắm nha ^_^!

6 tháng 2 2017

Câu 1: Kể tên các dụng cụ nấu ăn và ăn uống của gia đình em: bếp ga, xoong nồi, chén, đũa, cốc, dao, thớt, kéo, thau, rá,...

Câu 2, câu 3:

Dụng cụ Tác dụng Sử dụng, bảo quản
Bếp ga Cung cấp nhiệt, nấu chín thực phẩm. Để nơi khô ráo.
Xoong, nồi, chảo Nấu chín, chế biến. Rửa sạch, để nơi khô ráo.
Chén, đũa, cốc,... Ăn uống thuận lợi, hợp vệ sinh. Rửa sạch, để nơi khô ráo.
Dao, thớt, kéo,.. Làm nhỏ thực phẩm. Rửa sạch, để nơi khô ráo.
Thau, rá,... Để thực phẩm. Rửa sạch, đảm bảo vệ sinh.

6 tháng 2 2017
dụng cụ nấu ăn cách bảo quản tác dụng
bát,dua,xoong,noi rửa sạch sẽ úp lên chạn giúp sử dụng được lâu dài, lúc sử dụng được sạch sẽ
chạn bát có thể rửa hoặc lau chùi sạch sẽ giúp chúng ta giữ và sử dụng lâu dài
dao,keo rửa sạch để nơi khô ráo chúng ta sử dụng cho được sạch sẽ
bếp gas lau chùi thường xuyên,loi trong thì rửa sạch sẽ để ở nơi thoáng mát giúp dùng và sử dụng giữ được lâu ko hỏng

13 tháng 9 2016

Nấu ăn trong gia đìnhNấu ăn trong gia đìnhNấu ăn trong gia đình

13 tháng 9 2016

Help me

 

29 tháng 3 2016

Nhóm 1: Bếp đunBếp đun có tác dụng 
làm sạch, làm nhỏ và tạo hình thực phẩm trước khi chế biến

Dụng cụ nấu dùng để
giúp cho việc ăn uống thuận lợi, hợp vệ sinh

Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn uống có tác dụng

cung cấp nhiệt để làm chín lương
Nhóm 2: Dụng cụ nấu
Nhóm 3: Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn uống 
Nhóm 4: Dụng cụ cắt, thái thực phẩm
Nhóm 5: Các dụng cụ khác

23 tháng 9 2016

Bn học VNEN cả cập 2 lun hả? Mik học 4 năm VNEN fhans như con gián bây h học Hiện hành

Dung cụ

Nồi : Để hâm nấu thức ăn

Vỉ sắt: Dùng để nướng 

Thìa: Dùng để xuc thức ăn 

Nạo:Để nạo các loại củ, quả 

Đũa: Dùng để gắp 

=============

Chỉ huy 

:D 

Thìa:Súc ăn

Muôi:Múc canh

Chảo :rán,nướng

Chổi:Quét nhà

Thùng rác:Đựng rác

Ghế:Ngồi

19 tháng 5 2017

haizz, mk chẳng rõ nổi yêu cầu nữa bạn à

24 tháng 4 2016

thì,đũa,xong,nồi,nồi cơm,cốc,bếp ga

24 tháng 4 2016

nấu ăn: chảo,xoong,nồi,vá...

ăn uống:ly,chén,đũa,muỗng,tô,...

mình kể hơi ít hjhj

25 tháng 3 2016

mik đang cần gấp

 

24 tháng 3 2017

sử dụng, bảo quản dụng cụ, đồ dùng nấu ăn có tác dụng:

. dụng cụ nấu ăn sạch sẽ

. ko bị nhiễm khuẩn, côn trùng, các tác nhân bên ngoài làm dụng cụ nấu ăn mau bị hư hỏng

. tránh đc các bệnh có hại

. giảm thiểu tối đa việc lậy, nhiễm khuẩn cho thức ăn, tránh ngộ độc

. giảm bớt đầu ra cho gia đình vì khi sử dụng, bảo quản tốt sẽ đỡ tốn tiền mua dụng cụ mới

v.v....

2 tháng 4 2017
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep
kettle /ˈket.l̩/ ấm đun nước
toaster /ˈtəʊ.stər/ lò nướng bánh
microwave oven /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈʌv.ən/ lò vi sóng
refrigerator = fridge /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ tủ lạnh
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep-1
dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ máy rửa bát
breadbox /ˈbred.bɒks/ thùng bánh mỳ
pitcher /ˈpɪtʃ.ər/ bình nước (có tay cầm, miệng hẹp để rót đồ uống)
blender /ˈblen.dər/ máy xay sinh tố
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep-2
colander /ˈkɒl.ən.dər/ cái chao
tureen /tjʊˈriːn/ liễn (đựng súp)
cookware / ˈkʊkˌwɛə/ đồ nấu bếp (thường bằng kim loại, không bị nung chảy)
frying pan /fraɪŋ / /pæn/ chảo rán
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep-3
teapot /ˈtiː.pɒt/ ấm trà
grater /ˈɡreɪ.tər/ dụng cụ bào sợi
egg sliver /eɡ/ /ˈslaɪ.sər/ dụng cụ cắt lát trứng luộc
potato peeler /pəˈteɪ.təʊ/ /ˈpiː.lər/ dụng cụ gọt vỏ khoai tây
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep-4
meat mallet /miːt/ /ˈmæl.ɪt/ búa dần thịt
plate /pleɪt/ đĩa
glass /ɡlɑːs cốc thủy tinh, không có quai
cup /kʌp/ tách, ly có quai
goi-ten-tieng-anh-nhung-vat-dung-trong-nha-bep-5
spoon /spuːn/ thìa
fork /fɔːk/ nĩa
knife /naɪf/ dao
bin /bɪn/ thùng rác

2 tháng 4 2017

Mình chỉ biết 1 số ít:
Bowl( bát ), spoon( thìa ), cooker(nồi ), oven( lò,bếp ) , frying pan(chảo), Chopstick( đũa ), . . . . . .

Chúc bạn học tốt môn Tiếng Anh!