K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2017

1;took

2;was

3;are being marked

10 tháng 1 2017

I took the final exam last week. It was difficult. The papers are marking now.

25 tháng 12 2018

won’t pass/ will not pass

25 tháng 3 2019

Đáp án là: won't pass, will not pass.

13 tháng 11 2018

Đáp án: won’t pass/ will not pass

2 tháng 3 2023

isn't playing

moved

are

----------

colourful

polluted

playing/?

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. have taken - took

2. make – make

3. doing – doing

4. take - do

1.

a. I have taken French classes for a year, but I can't speak it well.

(Tôi đã học lớp tiếng Pháp được một năm, nhưng tôi không thể nói thông thạo.)

- take classes: học lớp gì đó

- “for a year” (khoảng 1 năm) => Thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều “I” (tôi): S + have + V3/ed.

b. I took my Spanish exam last week and passed.

(Tôi đã làm bài kiểm tra tiếng Tây Ban Nha vào tuần trước và đã đậu.)

- take exam: làm bài kiểm tra

- Dấu hiệu “last week” (tuần trước) => Thì quá khứ đơn: S + V2/ed

2.

a. Thanks for inviting me to your party, but I'm afraid I can't make it.

(Cảm ơn vì đã mời tôi đến bữa tiệc của bạn, nhưng tôi e rằng tôi không thể đến được.)

can’t make it: không thể thực hiện được 

Sau “can” là một động từ nguyên thể.

 b. What's the time? I make it 7.30.

(Mấy giờ rồi? Tôi ước tính là 7.30.)

- make (v): ước tính / đo lường

3.

a. The waves are doing a lot of damage to the cliffs.

(Những con sóng đang gây ra rất nhiều thiệt hại cho các vách đá.)

b. He was doing 150 km/h when the police stopped him.

(Anh ta đang chạy với tốc độ 150 km/h thì bị cảnh sát chặn lại.)

- do damage: gây thiệt hại

- doing 150 km/h: chạy với tốc độ 150 km/h

- Sau động từ tobe cần một động từ ở dạng V-ing diễn tả hành động đang diễn ra lúc nói.

4.

a. That noise has been going on all night. I can't take it any more!

(Tiếng ồn đó đã diễn ra suốt đêm. Tôi không thể chịu đựng được nữa!)

can’t take: không thể chịu được

Sau “can’t” là một động từ nguyên thể.

 b.

I wish you would do your schoolwork more seriously.

(Tôi ước bạn sẽ làm bài tập ở trường nghiêm túc hơn.)

- do schoolwork: học hành

Sau “would” là một động từ nguyên thể.

14 tháng 2 2022

1. took

2. is knowing.... to do

3. is tidying

4. has never seen

14 tháng 2 2022

1took

2is knowing

3 to do

4 tidies

5seen

31 tháng 8 2021

1. will be - having

2. didn't do - assigned

3. recovered - had ended

4. to answer - rings

5. paying - gave

6. retires - will have been working

7. is always talking - were

8. am reading - written

9. complaining - attended

10. were having - failed

5 tháng 5 2018

Đáp án: was

27 tháng 3 2020

1. Rang/ was taking

2. is/ worked

3. was sitting/ saw

4. saw

5. to spend

6.take/ is raining