sắp xếp các từ trong khung vào nhóm thích hợp
minute | year | pigs | crops | students |
shift | workers | buffalo | machine | vegetables |
classes | rice | goods | flowers | chickens |
1.school
2.factory
3.time
4.plants
5.animals
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sắp xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp.
Chỉ cộng đồng | Chỉ tình cảm cộng đồng |
Bản làng, dòng họ, thôn xóm, trường học, lớp học. | Đùm bọc, đoàn kết, tình nghĩa, giúp đỡ, yêu thương. |
Sắp xếp các từ trong khung thành hai nhóm: Nouns (danh từ) và Adjectives (tính từ).
vegetables , party , cheap , expensive , family , high , dress , lovely , apartment , awful , dinner , tub , good , interesting , big , suitable.
- Nouns: party, vegetables, family, dress, apartment, dinner, tub
- Adjectives: high, cheap, expensive, lovely, awful, good, interesting, big, suitable
-Nouns: party , vegetables , family , dress , apartment , dinner , tub .
-Adjectives : cheap , expensive , high , lovely , awful , good, interesting , big , suitable .
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
a) Cá nước mặn (cá biển): cá nục, cá thu, cá chuồn
b) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ ao): cá chép, cá mè, cá chim, cá trê, cá chuối
người: Chu Văn An, Trần Thị Lý
sông: Bạch Đằng, Cửu Long
thành phố: Cần Thơ, Hà Nội
Vịt, ngỗng : Bộ ngỗng
Gà, công: Bộ gà
Cú mèo: Bộ cú
Đều thuộc nhóm chim bay
Nhóm chim bay : Gà , ngỗng ,cú mèo , vịt , công
Quà giáng sinh | Vật đựng quà | Nhân vật đi phát quà |
Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm | Ủng, bít tất | Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en. |
1. school: students, classes.
2. factory: shift, workers , machine, goods.
3. time: minute, year.
4. plants: vegetables, flowers, rice, crop.
5. animals: pigs, buffalo, chickens.
1.school: Students, classes
2.factory: Shift, worker, machine, goods
3.time: Minute, year
4.plants: Vegetables, flowers, rice, crop
5.animals: pigs, buffalo, chickens
Chúc bạn học tốt![haha haha](/media/olmeditor/plugins/smiley/images/haha.png)