K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình Na + O2 -> .....Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O........ + NaCl -> AgCl + NaNO3CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu...
Đọc tiếp
1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình
Na + O2 -> .....
Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O
........ + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......
2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu được 11,1 (g) CaCl2, 1,8 (g) Nước và được 4,4(g) CO2. Tính độ tinh khiết của canxi cacbonat trong mẫu đá vôi trên. Biết rằng tạp chất không tham gia phản ứng.c. Nếu có 200 phân tử CaCO3 phản ứng thì cần bao gam HCl và tạo thành bao nhiêm gam CaCl2

3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,4 gam C và 9,6 gam S trong khí oxi sau phản ứng thu được 8,8 gam CO2 và 19,2 gam SO2. Tính khối lượng của Oxi tham cần dùng.
4. Cho sơ đồ phản ứng. Fe + O2 -> Fe3O4
a. Cân bằng phương trình phản ứng trên
b. Nếu có 6x10^23 phân tử O2 phản ứng thì có bao nhiêu phân tử Fe3O4 được tạo thành và bao nhiêu gam Fe tham gia phản ứng.
1
17 tháng 11 2016

1. Na + 1/2O2 -> NaO
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2

2.a) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + CO23. Pt: CS + O2 -> CO2 + SO2 - Không chắc ha. 4. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4  
4 tháng 2 2021

Câu 2: Hãy chọn các chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống ở mỗi phương trình hóa học sau:

a. 4Na +…O22Na2O

b. …4P….+ 5O2 2P2O5

c. …2Al…… + 3O2 2Al2O3

d. …3Fe……+ ……2O2…. Fe3O4

e. 2H2 + …O22H2O

f. 2SO2 + ……O2…… 2SO3

g. 2C4H10 + 13O2 ……8CO2… + ……10H2O…..

h. 2KMnO4 ……K2MnO4….... + ......MnO2...... + O2

19 tháng 3 2022

a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO

b) 2H2 + O2 --to--> 2H2O

c) yH2 + FexOy --to--> xFe + yH2O

d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2OA. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeSCâu 14. Chọn chất thích...
Đọc tiếp

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH B. 2NaOH C. Na(OH)2 D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3
0
⎯⎯→t
...........+ CO2

A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl B. Ag2NO3 C. Ag(NO3)2 D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. BaSO4 C. BaCO3 D. BaSO3
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. Ba(OH)2

2
15 tháng 11 2021

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3

B. K2SO3

C. Na2SO3

D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3

B. Ag(NO3)2

C. Ag

D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4

B. FeCl2

C. Fe2(SO4)3

D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH

B. 2NaOH

C. Na(OH)2

D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2

A. Ca2O

B. CaO2

C. CaO

D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl

B. Ag2NO3

C. Ag(NO3)2

D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. BaSO4

C. BaCO3

D. BaSO3

Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. HCl

C. Pb(NO3)2

D. Ba(OH)2

Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4

15 tháng 11 2021

11. C

12. D

13. A

14. B

15. C

16. D

17. A

18. D

19. A

20. D

22 tháng 12 2022

a) \(2N_2+5O_2\xrightarrow[]{t^{\circ}}2N_2O_5\) (Phương trình không xảy ra. N2 và O2 phản ứng với nhau ở nhiệt độ trên 3000 oC chỉ ra được NO, sau đó NO kết hợp nhanh chóng với O2 để tạo NO2. Còn các oxit còn lại của nitơ N2O3, N2O5, N4O6, N4O,... không điều chế được từ N2 và O2, phải dùng các hoá chất khác).

b) \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^\circ}Al_2O_3\)

c) \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^\circ}2KCl+3O_2\uparrow\)

d) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)

30 tháng 10 2023

a) \(11O_2+4FeS_2\xrightarrow[t^o]{}8SO_2+2Fe_2O_3\)

b) \(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+HNO_3\)

c) \(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+Cl_2+H_2\)

d) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

e) \(Cu+2H_2SO_{4\left(đ,n\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)

6 tháng 10 2023

a, \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

b, \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

c, \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

d, \(C_{12}H_{22}O_{11}\underrightarrow{^{H_2SO_{4\left(đ\right)}}}12C+11H_2O\)

e, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

f, \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

11 tháng 5 2023

1) K2O + H20 -> 2KOH
2) SO+ H20 -> H2SO4
3)2 ZN + 2HCl -> 2ZNCl + H2
4)2 KMn04 -> K2MnO4 + MnO2+ O2
 

điều kiện nhiệt độ nhé

Câu 1: Chọn chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau.a)  H2 +    O2  ............                               b) SO3   +   H2O   ®   ………..c)   CaO  + H2O  ®  ..................                         d) Fe2O3 + H2  …….+     H2O                 e) SO3 +    H2O    ® ...................                        g)  Fe +   H2SO4   ®   ............  +   H2  h)  H2 +    PbO   ............                           i)   SO2   +   H2O   ®   ……….. k)  Fe +   HCl   ® ...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau.

a)  H2 +    O2  ............                               b) SO3   +   H2O   ®   ………..

c)   CaO  + H2O  ®  ..................                         d) Fe2O3 + H2  …….+     H2O                 

e) SO3 +    H2O    ® ...................                        g)  Fe +   H2SO4   ®   ............  +   H2  

h)  H2 +    PbO   ............                           i)   SO2   +   H2O   ®   ………..

 k)  Fe +   HCl   ®  ............   + H2                       l)   BaO  + H2O      ® .................                

Câu 1: Chọn chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau.

a)  H2 +    O2  ............                               b) SO3   +   H2O   ®   ………..

c)   CaO  + H2O  ®  ..................                         d) Fe2O3 + H2  …….+     H2O                 

e) SO3 +    H2O    ® ...................                        g)  Fe +   H2SO4   ®   ............  +   H2  

h)  H2 +    PbO   ............                           i)   SO2   +   H2O   ®   ………..

 k)  Fe +   HCl   ®  ............   + H2                       l)   BaO  + H2O      ® .................                

1
19 tháng 3 2022

a) 2H2 + O2 --to--> 2H2O

b) SO3 + H2O --> H2SO4

c) CaO + H2O --> Ca(OH)2

d) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O

e) SO3 + H2O --> H2SO4

g) Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

h) H2 + PbO --to--> Pb + H2O

i) SO2 + H2O --> H2SO3

k) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

l) BaO + H2O --> Ba(OH)2

1 tháng 10 2021

Câu 1 : 

a) \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)

b) \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

c) \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

 Chúc bạn học tốt

1 tháng 10 2021

a) Cu

b) H2SO4

c) BaClvà Ba(NO3)2