K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2023

a) \(11O_2+4FeS_2\xrightarrow[t^o]{}8SO_2+2Fe_2O_3\)

b) \(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+HNO_3\)

c) \(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+Cl_2+H_2\)

d) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

e) \(Cu+2H_2SO_{4\left(đ,n\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)

27 tháng 12 2020

Vì là lớp 9 anh làm theo kiểu lớp 9.

a) 

 ddH2SO4ddNaClddNaOHddNa2CO3
Qùy tímĐỏTímXanhTím
dd Ba(OH)2đã nhận biếtkhông hiện tượngđã nhận biếtkết tủa trắng

PTHH: Ba(OH)2 + Na2CO3 -> 2 NaOH + BaCO3 (kt trắng)

Các câu còn lại em cứ làm không biết thì hỏi nha!

27 tháng 12 2020

b) 

- Dung dịch màu xanh lục: FeCl2

- Dùng quỳ tím

+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl và AgNO3

+) Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4

- Đun nhẹ 2 dd còn lại 

+) Xuất hiện khí nâu đỏ và chất rắn màu bạc: AgNO3 

PTHH: \(AgNO_3\underrightarrow{t^o}Ag+NO_2\uparrow+\dfrac{1}{2}O_2\uparrow\)

+) Không hiện tượng: HCl

27 tháng 11 2021

- Điều chế NaOH:

\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[có.màng.ngăn]{điện.phân}H_2+Cl_2+2NaOH\)

- Điều chế CaO:

\(CaCO_3\overset{t^o}{--->}CaO+CO_2\)

- Điều chế SO2:

\(2H_2O\overset{điện.phân}{--->}2H_2+O_2\)

\(4FeS_2+11O_2\overset{t^o}{--->}2Fe_2O_3+8SO_2\)

Câu 1: (2,0 điểm)         Hoàn thành phương trình hóa học sau:a. SO2 +   H2O b. Zn(OH)2 + H2SO4 c. Fe   + CuSO4 d. MnO2 + HCl  Câu 2: (2,0 điểm) a. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi sau, kèm điều kiện (nếu có)                             Al   AlCl3  Al(OH)3 b. Từ NaCl, nước. Viết phương trình phản ứng điều chế khí hidro clorua, kèm điều kiện (nếu có) Câu 3: (2,0 điểm) Có 3 chất lỏng không màu là Ba(OH)2, H2SO4 và...
Đọc tiếp
Câu 1: (2,0 điểm)         Hoàn thành phương trình hóa học sau:a. SO2 +   H2O b. Zn(OH)2 + H2SO4 c. Fe   + CuSO4 d. MnO2 + HCl  Câu 2: (2,0 điểm) a. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi sau, kèm điều kiện (nếu có)                             Al   AlCl3  Al(OH)3 b. Từ NaCl, nước. Viết phương trình phản ứng điều chế khí hidro clorua, kèm điều kiện (nếu có) Câu 3: (2,0 điểm) Có 3 chất lỏng không màu là Ba(OH)2, H2SO4 và KOH , được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y và Z. Kết quả thí nghiệm của 3 chất lỏng trên với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:loading...  a. Xác định công thức hóa học của chất X, Y và Z.b. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của thí nghiệm có phản ứng xảy ra.Câu 4: (2,0 điểm)       4.1) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ.a. Viết phương trình hóa học.b. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc).c. Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng  nói trên để hoà tan với kẽm.    4.2) Hòa tan 0,95 gam muối clorua của kim loại hóa trị II vào dung dịch AgNO3 dư thu được 2,87 gam chất kết tủa. Xác định công thức phân tử muối clorua.Câu 5: (2,0 điểm)        Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam gồm hỗn hợp bột CuO và Al2O3 cần 200ml dung dịch HCl 3,5M.a. Viết các phương trình hóa học. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu ?    Cho Zn = 65 ;  Cl = 35,5 ;  O = 16  ;  H = 1; Al = 27 ; S = 32; Cu = 64 ; Mg = 24 ; Ag = 108 ;  N = 14
6
15 tháng 12 2022

tách đề ra em nhé

15 tháng 12 2022

C1 

SO2 +   H2O \(\rightarrow\) H2SO3 Zn(OH)2 + H2SO4  \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2O Fe   + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + CuMnO2 + HCl  \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O   
7 tháng 10 2017

a) 5 chất khí: H2, O2, SO2, SO3, HCl
Ta có: 2H2O -đp->2H2 +O2
Cho FeS2 + O2 thu đc ở trên ta đc SO2:
4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2
Cho SO2 tác dụng vs O2 trong đk nhiệt độ, chất xúc tác V2O5:
2SO2 + O2 -t-> 2SO3
Đpnc NaCl ta thu đc khí Cl2: 2NaCl -đpnc-> 2Na + Cl2
Lấy khí Cl2 + H2 thu đc khi đp H2O ta đc khí HCl:
H2 + Cl2 -> 2HCl

8 tháng 10 2017

tek câu b thì s

31 tháng 12 2022

a: 4Al+3O2->2Al2O3

b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu

c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O

d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O

Câu 29. (2,0 điểm) Phân loại và gọi tên các chất sau: NaCl, SO2, H2SO4, Ca(OH)2.Câu 30. (2,0 điểm) Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, và H2SO4 đựng trong 3 lọ mất nhãn, bằng phương pháp hóa học  hãy nhận biết chúng.Bài 31. Hoà tan hoàn toàn 14,6 (g) hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào dung dịch HCl 10%. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở (đktc)a. Viết PTPƯb. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầuc. Tính khối lượng...
Đọc tiếp

Câu 29. (2,0 điểm) Phân loại và gọi tên các chất sau: NaCl, SO2, H2SO4, Ca(OH)2.

Câu 30. (2,0 điểm) Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, và H2SO4 đựng trong 3 lọ mất nhãn, bằng phương pháp hóa học  hãy nhận biết chúng.

Bài 31. Hoà tan hoàn toàn 14,6 (g) hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào dung dịch HCl 10%. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở (đktc)

a. Viết PTPƯ

b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu

c. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng?

Câu 32. (2,0 điểm)  Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam C trong một lượng oxi vừa đủ thu được V lít khí B ở điều kiện tiêu chuẩn.

a. Tính V

b. Sục toàn bộ lượng khí B ở trên vào 300ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D. Xác định muối tạo thành trong dung dịch D và tính khối lượng của muối.

 

b. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng? (coi thể tích dung dịch phản ứng thay đổi không đáng kể)

2
3 tháng 11 2023

Câu 29:

NaCl - muối - natri clorua

SO2 - oxit axit - lưu huỳnh đioxit

H2SO4 - axit - axit sunfuric

Ca(OH)2 - bazo - canxi hydroxit

Câu 30: 

- Trích mẫu thử.

- Nhỏ từng mẫu thử vào quỳ tím.

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4 (1)

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2

+ Có tủa trắng: H2SO4

PT: BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

+ Không hiện tượng: HCl.

- Dán nhãn.

3 tháng 11 2023

Mình đã trả lời câu 31, 32 ở đây, bạn xem nhé.

Bài 31. Hoà tan hoàn toàn 14,6 (g) hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào dung dịch HCl 10%. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở (đk... - Hoc24

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2OA. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeSCâu 14. Chọn chất thích...
Đọc tiếp

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH B. 2NaOH C. Na(OH)2 D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3
0
⎯⎯→t
...........+ CO2

A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl B. Ag2NO3 C. Ag(NO3)2 D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. BaSO4 C. BaCO3 D. BaSO3
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. Ba(OH)2

2
15 tháng 11 2021

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3

B. K2SO3

C. Na2SO3

D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3

B. Ag(NO3)2

C. Ag

D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4

B. FeCl2

C. Fe2(SO4)3

D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH

B. 2NaOH

C. Na(OH)2

D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2

A. Ca2O

B. CaO2

C. CaO

D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl

B. Ag2NO3

C. Ag(NO3)2

D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. BaSO4

C. BaCO3

D. BaSO3

Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. HCl

C. Pb(NO3)2

D. Ba(OH)2

Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4

15 tháng 11 2021

11. C

12. D

13. A

14. B

15. C

16. D

17. A

18. D

19. A

20. D

9 tháng 10 2018

1. A. CuO và C.  H 2 O

2. D.   SO 2 và C.  H 2 O

3. E.  CO 2  và C.  H 2 O

4. B. MgO và C.  H 2 O

5. D.  SO 2  và C.  H 2 O