K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2019

1. D.  SO 3  ;    4. A. CuO, G.  H 2 O

2. E.  P 2 O 5  ;    5. B.  H 2 .

3. A. CuO ;

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:............+ H2SO4 → CuO + H2OA. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2OCâu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2OA. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2OA. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeSCâu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành...
Đọc tiếp

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O

A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O

A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4

0
6 tháng 10 2023

a, \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

b, \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

c, \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

d, \(C_{12}H_{22}O_{11}\underrightarrow{^{H_2SO_{4\left(đ\right)}}}12C+11H_2O\)

e, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

f, \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

30 tháng 11 2019

Điều chế bằng phương pháp hoá hợp :  H 2 O ,  SO 2 , CuO,  CO 2 , CaO, MgO.

31 tháng 12 2022

a: 4Al+3O2->2Al2O3

b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu

c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O

d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O

25 tháng 7 2017

a;

2H2 + O2 -->2H2O

S + O2 --->SO2

2Cu + O2--->2CuO

C + O2 --->CO2

2Ca + O2--->2CaO

2Mg + O2 --->2MgO

b;

Cu(OH)2--->CuO + H2O

CaCO3---->CaO + CO2

Mg(OH)2---->MgO + H2O

25 tháng 7 2017

a,

* H2O : 2H2 + O2 2H2O\(\uparrow\)

Điều kiện : Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

* SO2 : S + O2 SO2

Điều kiện : Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

* CuO : 2Cu + O2 CuO

Điều kiện : Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy

* CO2 : 2CO + O2 2CO2

Điều kiện : nhiệt độ

* CaO : Ca + \(\dfrac{1}{2}\)O2 CaO

Điều kiện : Nhiệt độ: > 300 Điều kiện khác: cháy trong không khí

* MgO : Mg + \(\dfrac{1}{2}\)O2 MgO

Điều kiện : Nhiệt độ: 600 - 650°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

12 tháng 10 2016

a) 2Fe(OH)3 →t Fe2O3 + 3H2O;

b) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O;

c) H2SO4 + Zn(OH)2 → ZnSO4 + 2H2O;

d) NaOH + HCl → NaCl + H2O;

e) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

9 tháng 10 2017

Điều chế  Cu OH 2  : CuO  → H 2 SO 4 CuSO 4   → NaOH Cu OH 2

CuO +  H 2 SO 4  →  CuSO 4  +  H 2 O

CuSO 4  + 2NaOH →  Cu OH 2  +  Na 2 SO 4