2.Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây (kèm theo giải thích ):
a)xăng,dầu hỏa,(khí) ga, ma dút, củi ,than.
b) hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc.
c) canh,nem,rau xào,thịt luộc,tôm rang,cá rán
d)liếc ,ngắm ,nhòm,ngó
e)đấm,đá,thụi,bịch,tát
* không cần làm câu c) ạ*
Đây là trường từ vựng nha em:
a, Nhiên liệu
b, Nghệ thuật
d, Quan sát
e, Tấn công?
oke ko câu C
1 các từ có nghĩa rộng là :chất đốt: xăng, dầu hỏa, (khí. ga, ma dút, củi, thann
2 Từ có nghĩa rộng là nghệ thuật hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc
4 Từ có nghĩa rộng là nhìn liếc, ngắm, nhòm, ngó
5Từ có nghĩa rộng là dánh đấm, đá, thụi, tát, bịch.