K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

                                                                           ĐỀ  KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SỐ 2                                                                             ( HS trình bày vào vở)1. Một đơn vị bộ đội gồm 20 người được giao đắp một đoạn đường dài 800m trong 10 ngày. Trước khi khởi công, đơn vị được bổsung thêm 30 người và được giao đắp thêm một đoạn đường dài 400m nữa. Hỏi đơn...
Đọc tiếp

                                                                           ĐỀ  KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SỐ 2

                                                                             ( HS trình bày vào vở)

1. Một đơn vị bộ đội gồm 20 người được giao đắp một đoạn đường dài 800m trong 10 ngày. Trước khi khởi công, đơn vị được bổ

sung thêm 30 người và được giao đắp thêm một đoạn đường dài 400m nữa. Hỏi đơn vị đó sẽ hoàn thành kế hoạch trong bao nhiêu ngày? Biết rằng năng suất làm việc của mọi người trong một ngày là như nhau.

2.Năm 2017, cha 34 tuổi, con 10 tuổi. Hỏi năm nào, tuổi cha gấp 3 lần tuổi con?

3.Học kỳ I số học sinh giỏi của lớp 4A bằng 2 phần 5 số học sinh còn lại. Sang học kỳ II, số học sinh giỏi tăng thêm 4 bạn (số học sinh cả lớp không thay đổi) nên số học sinh giỏi bằng 2 phần 3 số học sinh còn lại. Hỏi học kỳ I lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi?

4.Lần thứ nhất, một cửa hàng gạo đã bán đi một nửa số gạo có trong kho. Lần thứ hai bán tiếp một phần ba số gạo còn lại. Sau hai lần bán, số gạo trong kho chỉ còn 20 tạ. Hỏi ban đầu trong kho có bao nhiêu tạ gạo?

5.Nước biển chứa 5% muối (theo khối lượng). Hỏi phải thêm vào 20kg nước biển bao nhiêu ki - lô - gam nước tinh khiết để được một loại nước chứa 2% muối?

6.Tính tổng các số có ba chữ số đều có tận cùng là 4, biết rằng các số đều chia hết cho 4.

7.Hiện nay mẹ 36 tuổi, con trai 10 tuổi, con gái 5 tuổi. Hỏi khi tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai con thì mẹ bao nhiêu tuổi?

8.Dọc quãng đường từ một cơ quan đến một bệnh viện, người ta mắc đèn cao áp ở 1 bên đường, đèn nọ cách đèn kia 50m. Biết số đèn là 41 cái. Tính xem quãng đường từ cơ quan đến bệnh viện dài bao nhiêu ki-lô-mét? (Biết rằng ngay trước cổng bệnh viện và cơ quan đều có đèn).

9.Ngày 30 - 4 trường bạn Tâm đã mắc bóng đèn màu ở xung quanh khung khẩu hiệu dài 3m và rộng 1m. Cứ cách 50cm thì mắc 1 bóng đèn màu. Biết mỗi bóng đèn giá 6000 đồng. Hỏi trường của bạn Tâm đã phải mua hết bao nhiêu tiền bóng đèn màu?

3
28 tháng 5 2018

Trình bày vào vở làm sao mà xem được (?!).

28 tháng 5 2018

cô giáo ra đề mà

19 tháng 9 2018

Số cách chọn ra 10 câu hỏi bất kỳ trong số 20 câu hỏi đã cho là .

+ Tiếp theo ta đếm số cách chọn ra 10 câu hỏi mà không có đủ cả ba loại câu hỏi ở trên:

Phương án 1: Trong 10 câu hỏi chọn ra chỉ bao gồm câu hỏi dễ và trung bình:  cách.

Phương án 2: Trong 10 câu hỏi chọn ra chỉ bao gồm câu hỏi dễ và khó:  cách.

Phương án 1: Trong 10 câu hỏi chọn ra chỉ bao gồm câu hỏi trung bình và khó:  cách.

Từ đó suy ra số lượng đề thỏa mãn yêu cầu có thể lập được là:

 

Chọn A.

17 tháng 1 2021

N​hiề​u v sao KT đ​c ít​ nhất​ bạn​ cũng​ phải​ tách​ ra thành​ từng​ câ​u hỏi​ 1 thì​ vẫ​n còn​ ng -_-

17 tháng 1 2021

thì bn cứ kiểm tra ik toàn trắc nghiệm hong kt hết cho tui cx đc mà=))

28 tháng 3 2017

TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG

Họ và tên: …………………………….

Lớp: …………………………………..

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút

Ngày kiểm tra: / /2008

Điểm:

Lời phê của Giáo viên:

Ký duyệt đề:

A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mã số: 001

I. Chọn câu trả lời đúng nhất:

1. Hệ thần kinh có 2 bộ phận là:

a. Dây thần kinh và hạch thần kinh b. Não và tuỷ sống

c. Trung ương và não d. Trung ương và ngoại biên

2. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?

a. 12 b. 21 c. 31 d. 42

3. Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. phản xạ này có trung khu ở:

a. Chất xám của não b. Chất xám của tuỷ sống

c. Chất trắng của não d. Chất trắng của tuỷ sống

4. Vùng thị giác nằm ở thuỳ nào?

a. Thuỳ chẩm b. Thuỳ trán c. Thuỳ thái dương d. Thuỳ trán

5. Trên thuỳ trán có :

a. Vùng thính giác b. Vùng vị giác

c. Vùng vận động ngôn ngữ d. Vùng hiểu tiếng nói

6. Các tế bào que ở mắt có chức năng:

a. Tiếp nhận ánh sáng mạnh b. Tiếp nhận ánh sáng yếu

c. Tiếp nhận màu sắc d. Cả a và c

II. Các câu sau đây đúng(Đ) hay sai(S)?

7. Chiếu đèn pin vào mắt sẽ làm cho lỗ đồng tử co lại.

8. Ở người bị cận thị, khi nhìn vật ở xa thì ảnh của vật nằm sau màng lưới.

9. Ở hệ thần kinh sinh dưỡng, tác dụng của phân hệ đối giao cảm là làm tăng nhu động ruột.

10. Rễ trước của dây thần kinh tuỷ có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan đến trung ương thần kinh .

11. Các đôi dây thần kinh não xuất phát đi từ tiểu não.

12. Bơi là phản xạ không điều kiện.

III. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống :

13. Trên màng cơ sở của ốc tai có ............(a)............, trong đó có nhiều ................(b)................

14. Cơ quan phân tích thị giác gồm: các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới của cầu mắt, ...................(c).............. và .....................(d)..............

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)

1. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. (2,0 đ)

2. a. Trình bày cấu tạo của đại não.(2,5 đ)

b. Nêu những đặc điểm của đại não người tiến hoá hơn các động vật thuộc lớp Thú?(1,5 đ)

BÀI LÀM:

A. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

Câu 13: (a).................................................... (b).......................................................

Câu 14: (c).................................................... (d).......................................................

THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: SINH HỌC Lớp: 8

Thời gian: 45 phút (Mã số: 001)

Mức độ

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

-Tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ

Câu 1;2

0,5

Câu 10

0,25

0,75

-Não bộ

Câu 4;5;11

0,75

Câu 2a

2,5

Câu 2b

1,5

4,75

-HTK sinh dưỡng

Câu 9

0,25

0,25

-Cơ quan phân tích thính giác & thị giác

Câu 6;7; 8 ;13

1,25

Câu 1

2,0

Câu 14

0,5

3,75

-Phản xạ có điều kiện và không điều kiện

Câu 12

0,25

Câu 3

0,25

0,5

Tổng cộng

2,0

2,0

1,5

2,5

0,5

1,5

10 đ

4,0

4,0

2,0

ĐÁP ÁN :

3. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

d

a

b

a

c

b

Đ

S

Đ

S

S

S

Câu 13: (a) Cơ quan Coocti (b) TB thụ cảm thính giác

Câu 14: (c) Dây thần kinh thị giác (số II) (d) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm

II. TỰ LUẬN:

1. Cận thị: (4 ý X 0,5đ)

- Khái niệm:

- Nguyên nhân:

- Vị trí của ảnh so với màng lưới:

- Cách khắc phục:

2. a) Cấu tạo của đại não: (5 ý X 0,5đ)

- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu

- Các rãnh đỉnh và rãnh thái dương chia mỗi nửa bán cầu thành 4 thuỳ:.................

- Tại mỗi thuỳ có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não

- Chất xám (bên ngoài) tạo thành vỏ não

- Chất trắng (bên trong) là đường dẫn truyền nối đại não với các phần khác của TWTK- chúng bắt chéo ở hành não hoặc ở tuỷ sống.

b) Đại não người tiến hoá hơn các ĐV khác : (3 ý X 0,5)

- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn.

- Vỏ não dày nên mang nhiều TBTK, bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấpà tăng diện tích bề mặt vỏ não (2300-2500cm2)

- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật còn có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói & viết)

TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG

Họ và tên: …………………………….

Lớp: …………………………………..

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút

Ngày kiểm tra: / /2008

Điểm:

Lời phê của Giáo viên:

Ký duyệt đề:

A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mã số: 001

I. Chọn câu trả lời đúng nhất:

1. Hệ thần kinh có 2 bộ phận là:

a. Dây thần kinh và hạch thần kinh b. Não và tuỷ sống

c. Trung ương và não d. Trung ương và ngoại biên

2. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?

a. 12 b. 21 c. 31 d. 42

3. Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. phản xạ này có trung khu ở:

a. Chất xám của não b. Chất xám của tuỷ sống

c. Chất trắng của não d. Chất trắng của tuỷ sống

4. Vùng thị giác nằm ở thuỳ nào?

a. Thuỳ chẩm b. Thuỳ trán c. Thuỳ thái dương d. Thuỳ trán

5. Trên thuỳ trán có :

a. Vùng thính giác b. Vùng vị giác

c. Vùng vận động ngôn ngữ d. Vùng hiểu tiếng nói

6. Các tế bào que ở mắt có chức năng:

a. Tiếp nhận ánh sáng mạnh b. Tiếp nhận ánh sáng yếu

c. Tiếp nhận màu sắc d. Cả a và c

II. Các câu sau đây đúng(Đ) hay sai(S)?

7. Chiếu đèn pin vào mắt sẽ làm cho lỗ đồng tử co lại.

8. Ở người bị cận thị, khi nhìn vật ở xa thì ảnh của vật nằm sau màng lưới.

9. Ở hệ thần kinh sinh dưỡng, tác dụng của phân hệ đối giao cảm là làm tăng nhu động ruột.

10. Rễ trước của dây thần kinh tuỷ có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan đến trung ương thần kinh .

11. Các đôi dây thần kinh não xuất phát đi từ tiểu não.

12. Bơi là phản xạ không điều kiện.

III. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống :

13. Trên màng cơ sở của ốc tai có ............(a)............, trong đó có nhiều ................(b)................

14. Cơ quan phân tích thị giác gồm: các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới của cầu mắt, ...................(c).............. và .....................(d)..............

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)

1. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. (2,0 đ)

2. a. Trình bày cấu tạo của đại não.(2,5 đ)

b. Nêu những đặc điểm của đại não người tiến hoá hơn các động vật thuộc lớp Thú?(1,5 đ)

BÀI LÀM:

A. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

Câu 13: (a).................................................... (b).......................................................

Câu 14: (c).................................................... (d).......................................................

THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: SINH HỌC Lớp: 8

Thời gian: 45 phút (Mã số: 001)

Mức độ

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

-Tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ

Câu 1;2

0,5

Câu 10

0,25

0,75

-Não bộ

Câu 4;5;11

0,75

Câu 2a

2,5

Câu 2b

1,5

4,75

-HTK sinh dưỡng

Câu 9

0,25

0,25

-Cơ quan phân tích thính giác & thị giác

Câu 6;7; 8 ;13

1,25

Câu 1

2,0

Câu 14

0,5

3,75

-Phản xạ có điều kiện và không điều kiện

Câu 12

0,25

Câu 3

0,25

0,5

Tổng cộng

2,0

2,0

1,5

2,5

0,5

1,5

10 đ

4,0

4,0

2,0

ĐÁP ÁN :

3. TRẮC NGHIỆM:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

d

a

b

a

c

b

Đ

S

Đ

S

S

S

Câu 13: (a) Cơ quan Coocti (b) TB thụ cảm thính giác

Câu 14: (c) Dây thần kinh thị giác (số II) (d) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm

II. TỰ LUẬN:

1. Cận thị: (4 ý X 0,5đ)

- Khái niệm:

- Nguyên nhân:

- Vị trí của ảnh so với màng lưới:

- Cách khắc phục:

2. a) Cấu tạo của đại não: (5 ý X 0,5đ)

- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu

- Các rãnh đỉnh và rãnh thái dương chia mỗi nửa bán cầu thành 4 thuỳ:.................

- Tại mỗi thuỳ có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não

- Chất xám (bên ngoài) tạo thành vỏ não

- Chất trắng (bên trong) là đường dẫn truyền nối đại não với các phần khác của TWTK- chúng bắt chéo ở hành não hoặc ở tuỷ sống.

b) Đại não người tiến hoá hơn các ĐV khác : (3 ý X 0,5)

- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn.

- Vỏ não dày nên mang nhiều TBTK, bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấpà tăng diện tích bề mặt vỏ não (2300-2500cm2)

- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật còn có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói & viết)

28 tháng 3 2017

trên violet.

4 tháng 9 2020

(Giả thiết tạm)

G/S cả 30 câu Nam làm được đều là tự luận
-> Khi đó tổng số điểm mà Nam có là:
               30 x 1 = 30 (điểm)
Số điểm tăng thêm là:
               30 - 18,5 = 11,5 (điểm)
Mỗi câu tự luận đúng thay cho mỗi câu trắc nghiệm đúng thì tằng:
               1 - 0,5 = 0,5 (điểm)
Số câu trắc nghiệm mà Nam làm đúng là:
               11,5 : 0,5 = 23 (câu)
                        Đáp số: 23 câu trắc nghiệm

4 tháng 9 2020

giả sử Nam làm đươc 30 câu tự luận đúng

thì số điểm NAm nhận được là: 30 x 1 = 30 điểm

Thực tế thì NAm chỉ được 18,5 điểm

Nên phải trừ bớt đi số điểm là 30 - 18,5 = 11,5 điểm

một câu tự luận hơn một câu trắc nghiệm số điểm là : 1- 0,5 = 0,5 điêmr

Số câu trắc nghiệm là: 11,5 : 0,5 = 23 câu

( Bài toán này là dạng bài giả thiết tạm )

20 tháng 9 2017

19 tháng 9 2017

Đáp án D.

- Loại 1: Chọn 10 câu tùy ý có cách.

- Loại 2: Chọn 10 câu có không quá 2 trong 3 loại dễ, trung bình, khó.

+ Chọn 10 câu dễ và trung bình trong 16 câu có cách.

+ Chọn 10 câu dễ và khó trong 12 câu có cách.

+ Chọn 10 câu trung bình và khó trong 12 câu có cách.

Vậy số cách chọn đề kiểm tra theo yêu cầu đề bài là: