Cho tập hợp Á={x € N | 5< x<10}. Tập hợp Á viết dưới dạng liệt kê các phần tử:
A. A={5;6;7;8;9;10}
B. A={6;7;8;9}
C. A={5;6;7;8;9}
D. A={6;7;8;9;10}
Làm sau m.n chỉ mình với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
x2 - 6|x| + 5 = 0
⇔ x2 - 6x + 5 = 0 hoặc x2 + 6x + 5 = 0
⇔ x= ±5; x= ±1
=> N = {±1; ±5}
M ∩ N = {-5; -1 }.
Lời giải:
a. $G=\left\{1;2;3;4;5;6\right\}$
b. $H=\left\{3;4;5;6;7;8\right\}$
c. $I=\left\{13;14;15;16;17;18\right\}$
d. $K=\left\{65; 70; 75;80;85;90\right\}$
G={1,2,3,4,5,6}
H={3,4,5,6,7,8}
I={13,14,15,16,17,18}
K={65;70;75;80;85;90}
a. M={26; 28; 30;...; 140; 142}
Số phần tử của M là:
( 142 - 26 ) : 2 + 1 = 59 (phần tử)
b. Tập hợp con của H:
\(\phi\); {a}; {5}; {x}; {a;5}; {a;x}; {5;x}; {a;5;x}.
Tập hợp con của K :
\(\phi\); {c}; {y}; {8}; {x}; {c;y} ;{c;8} ; {c;x}; {y;8} ; {y;x} ; {8;x}; {c;y;8} ; {c;y;x}; {c;8;x}; {y;8;x}; {c;y;8;x}.
B
B