K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2021

Xét về nghĩa,tiếng "gia" trong từ nào sau đây khác với tiếng "gia" trong các từ còn lại :

 A. Tư gia.         B. Tăng gia.          C. Gia cầm              D. Gia bộc

  Theo mk là vậy.

22 tháng 3 2019

Từ ăn trong câu (c): "Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ." được dùng với nghĩa gốc.

13 tháng 1 2018

công cộng phải ko bạn 

Kết quả hình ảnh cho hinh bố thí cái

13 tháng 1 2018

công cộng 

nhớ k

29 tháng 11 2018

gia công

nhé

Là từ công cộng nhé bạn

12 tháng 12 2018

công cộng

Trong các từ có tiếng Công   từ nào không đúng với nghĩa ( lao động )

BÃI CÔNG     ĐÌNH CÔNG     GIA CÔNG          CÔNG CỘNG.

~ học tốt ~

23 tháng 10 2018

B

đúng đó

k mk nhé

@Mio_5A@

23 tháng 10 2018

B.Hôm nào cũng vậy,cả gia đình tôi cùng 'ăn' với nhau bữa cơm tối rất vui vẻ.

Hk tốt

Đáp án B .

# LinhThuy ^ ^

19 tháng 7 2018

Tiếng " quan " trong từ nào khác nghĩa tiếng " quan " trong các từ còn lại?

A. quan tâm                 B. quan sát                 C. tham quan                D. lạc quan

TRẢ LỜI : D

mình chắc chắn 100% luôn

nhớ k cho mình nhé

19 tháng 7 2018

Theo mình là C.tham quan

16 tháng 11 2019

a) - sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

Đều chỉ tên các con vật.

- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

Đều chỉ tên các loài cây.

* Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nghĩa:

- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu).

xói: xói mòn, xẻ: xẻ gỗ

xáo: xáo trộn, xít: xít vào nhau

xam: ăn nói xam xưa, xán: xán lại gần

- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy

xung: nổi xung, xung kích

xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm

xắn: xắn tay; xấu: xấu xí

b) Các từ láy là:

1. an-at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt...

ang-ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác...

2. ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt...

ông-ôc: lông lốc, xồng xộc, tông tốc, công cốc...

3. un-ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút...

ung-uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...

19 tháng 5 2017

a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…

nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.

lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…

nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…

lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…

nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…

lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…

nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…

b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…

trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…

dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…

dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…

răn: răn bảo, khuyên răn…

răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…

lượn: bay lượn, lượn lờ…

lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…

30 tháng 9 2023

đeo

1 tháng 10 2023

 

 

 

 

 

-độc

 -dữ

-rách

vỡ

dữ

b,-đóng

-gập

-đậy

-khép