K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2017

Chọn C

Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen:

l. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) ; KH = KG

2. AABb x aaBb à Aa(1BB: 2Bb: 1bb) ; KH khác KG

3. Aabb x AABb à KH khác KG

4. AaBB x aabb à KH = KH

5. AaBb x Aabb à KH khác KG

7 tháng 1 2018

Đáp án C

1. AABb x AAbb à AABb: AAbb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

2.AaBB x AaBb à có Aa x Aa cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

3. Aabb x aabb à Aabb: aabb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH   

4. AABb x AaBB à có AA x Aa cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

5. AaBB x aaBb à có BB x Bb cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH  

6. AaBb x aaBb à có Bb x Bb cho đời con có tỉ lệ phân li KG ≠ tỉ lệ phân li KH

7. Aabb x aaBb à AaBb: Aabb: aaBb: aabb à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH 

8. AaBB x aaBB à AaBB: aaBB à tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

Có 4 phép lai cho tỉ lệ phân li KG = tỉ lệ phân li KH

11 tháng 2 2019

Đáp án C

1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình

2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH

4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH

5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH

6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH

7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH

8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH

10 tháng 3 2018

Đáp án C.

Có 4 phép lai thỏa mãn, đó là (1), (2), (4), (6).

- Đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1 = (1:1).(1:1). Cho nên mỗi cặp gen phải có tỉ lệ kiểu gen ở đời con là 1:1.

Phép lai Aa x Aa cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1.

Phép lai Aa x aa cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1.

Phép lai Aa x AA cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1.

- (1) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

- (2) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

- (3) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = 1.(1:1) = 1:1. Không thỏa mãn.

- (4) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

- (5) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:2:1) = 2:2:1:1:1:1. Không thỏa mãn.

- (6) cho đời con có tỉ lệ kiểu gen = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1. Thỏa mãn.

13 tháng 5 2017

Chọn B.

Tỷ lệ kiểu gen đời con:

2:2:1:1:1:1 = (1:2:1) x (1:1)

=>  Một cặp gen hai bên bố mẹ dị hợp hai cặp gen, và một cặp gen một bên bố mẹ đồng hợp, bên còn lại dị hợp

Các phép lai thảo mãn: 3, 4, 6, 8

1 tháng 1 2019

Đáp án A

(1) Sai. Kiểu gen của cây hoa đỏ, quả nhăn thuần chủng là Aabb.

(2) Đúng. Cây hoa trắng, quả trơn có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử: aB và ab.

(3) Sai. Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang đồng hợp lặn nhằm xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.

Cây hoa đỏ, quả trơn có các kiểu gen AABB, AABb, AaBB, AaBb.

Chỉ có cây hoa đỏ, quả trơn mang kiểu gen AaBb khi lai phân tích mới cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:1:1:1.

(4) Sai. Phép lai P : aaBb x Aabb cho đời con F1

+ Có tỉ lệ kiểu gen là (1 : 1)(1 : 1) = 1 : 1 : 1 : 1

+ Có tỉ lệ kiểu hình là 1A-B- : lA-bb : 1aaB- : 1aabb.

→ Tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình.

22 tháng 10 2018

Đáp án A

Xét các phép lai của đề bài:

1. AaBb xAaBB = (Aa x Aa).(Bb x BB) = (3 : 1).1 = 3 : 1 → 1 đúng

2. Aabb x aaBb = (Aa x aa).(bb x Bb) = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1 → 2 sai

3. AaBb x aaBb = (Aa x aa).(Bb x Bb) = (1:1).(3:1) = 3:3:1:1 → 3 sai.

4. AaBb x aabb = (Aa x aa).(Bb x bb) = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1 → 4 sai.

5. aaBb x aaBb = (aa x aa).(Bb x Bb) = 1.(3:1) = 3:1 → 5 đúng.

6. AABb x aaBb = (AA x aa).(Bb x Bb) = 1.(3:1) = 3:1 → 6 đúng.

7. AABb x Aabb = (AA x Aa).(Bb x bb) = 1.(1:1) = 1:1 → 7 sai.

8. Aabb x Aabb = (Aa x Aa).(bb x bb) = (3:1).1 = 3:1 → 8 đúng.

Vậy có 4 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3 : 1 là các phép lai: 1, 5, 6, 8

29 tháng 7 2018

Đáp án B

Quy ước: A: hoa đỏ, a: hoa trắng

B: quả trơn, b: quả nhăn

Các gen phân li độc lập

Xét các phát biểu của đề bài:

(1) Sai. Kiểu gen của cây hoa đỏ, quả nhăn thuần chủng là AAbb. Cây AABB là cây hoa đỏ, quả trơn thuần chủng

(2) Đúng. Cây hoa trắng, quả trơn có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử: aB, ab

(3) Sai. Cây hoa đỏ, quả trơn có các kiểu gen AABB, AaBB, AABb, AaBb

AABB lai phân tích cho đời sau đồng tính

AABb, AaBB lai phân tích cho đời sau có sự phân li kiểu gen theo tỉ lệ 1:1

AaBb lai phân tích cho đời sau có sự phân li kiểu gen theo tỉ lệ 1:1:1:1

(4) Sai. Phép lai P : aaBb x Aabb cho đời con F1 có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình, đều bằng 1:1:1:1

21 tháng 11 2019

Đáp án A

(1) Sai. Kiểu gen của cây hoa đỏ, quả nhăn thuần chủng là AAbb.

(2) Đúng. Cây hoa trắng, quả trơn có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử là aB và ab.

(3) Sai. Cây hoa đỏ, quả trơn có các kiểu gen sau: AABB, AABb, AaBB và AaBb.

Lai phân tích cây hoa đỏ, quả trơn thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen phân li 1:1:1:1 chỉ khi cây hoa đỏ, quả trơn đem lai phân tích mang kiểu gen AaBb.

(4) Sai. Phép lai P : aaBb x Aabb cho đời con F1 có tỉ lệ kiểu gen là 1:1:1:1 và tỉ lệ kiểu hình cũng là 1:1:1:1.

Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Alen B qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b qui định quả dài. Các cặp gen này phân li độc lập. Cho giao phấn hai cây với nhau, thu được F1 gồm 312 cây, trong đó có 78 cây thân thấp, quả dài. Biết rằng không phát sinh đột biến. Trong các phép lai sau đây có bao nhiêu phép lai phù hợp kết quả...
Đọc tiếp

Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Alen B qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b qui định quả dài. Các cặp gen này phân li độc lập. Cho giao phấn hai cây với nhau, thu được F1 gồm 312 cây, trong đó có 78 cây thân thấp, quả dài. Biết rằng không phát sinh đột biến. Trong các phép lai sau đây có bao nhiêu phép lai phù hợp kết quả trên?

(1) AaBb × Aabb                      (2) AaBB × aaBb                        (3) Aabb × Aabb

(4) aaBb × aaBb                       (5) Aabb × aabb                          (6) aaBb × AaBB

(7) Aabb × aaBb                       (8) AaBb × aabb                         (9) AaBb × AaBb

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

1
23 tháng 6 2019

Đáp án B

Phép lai

KG

KH

(1) AAaaBbbb ´ aaaaBBbb

3´4 =12

2´2=4

(2) AAaaBBbb ´ AaaaBbbb

4´4=16

2´2=4

(3) AaaaBBBb ´ AaaaBbbb

3´3=9

2

(4) AaaaBBbb ´ AaBb

3´4=12

2´2=4

(5) AaaaBBbb ´ aaaaBbbb

2´4=8

2´2=4

(6) AaaaBBbb ´ aabb

2´3=6

2´2=4