K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2022

help me, pleaseee

22 tháng 8 2019

1.I'm not healthy enough to go to the cinema with you tonight

2. The table is too heavy for Nam to live in it

3. Our flat is too small for us to live in it.

4. Mai isn't healthy enough to go to school today

5. The room is too stark for me to see

6. This soup is too tasteless to eat it

22 tháng 8 2019

1. I amnot well enough to go to the cinema with you tonight.

2. The table is too heavy for Nam to lift it.

3. Our flat isn't big enough for me to live in.

4. Mai is too ill to go to school today.

5. The room is too stark for me to see anything.

6. This soup is too tasteless for me to eat it.

27 tháng 6 2018

Bởi vì ta thấy như sau

meet -> met ( quá khứ đơn) -> met ( quá khứ phân  từ)

vì vậy mà khi nào thầy (cô) nói vpll ở thì hiện tại hoàn thành có nghĩa là chia ở quá khứ phân từ nên câu trên là đúng rồi đó

mình nghĩ vậy thôi

27 tháng 6 2018

met là quá khứ phân từ nhé đừng nhầm với met ở quá khứ đơn

4 tháng 1 2021

Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :

1. Câu khẳng định

S + am /is / are + Ving

He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving

You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

S + am / is / are + not + Ving

Chú ý : is not = isn't

             are not = aren't

3. Câu nghi vấn

Am / is / are + S + Ving ?

Yes, S + am / is / are

No, S + am / is / are + not

Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

Hiện Tại Đơn

Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...

Hiện Tại Tiếp Diễn

Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..

Học Tốt !

4 tháng 1 2021

Cấu trúc:

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

cách nhận biết thì htđ và httd:

Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…

25 tháng 2 2021

I)1.B

2.B

3.C

4.D

5.C

II)

1.B

2.D

3.B

4.B

5.A

6.B

7.tell....way.

8.C

III)

1.isn't teaching

2.drive

3.has

 

THÌ HTĐ HAY cái j để còn biết

8 tháng 5 2018

hiện tại đơn: S+V1 

​he, she , it, tên người : S+Vs/es

​hiện tại tiếp diễn: S+tobe+V-ing

​tương lai dự định: S+tobe going to+ V1


hehhhhh

Tou have very good acting skills

17 tháng 8 2018

You have good acting skills

chúc bạn học tốt

k mk nha

11 tháng 5 2022

because it's rain , I stay at home 
because my teacher is tired , I stay at home 
Because of the rain, we stay at our house 
because of the sun , we stay at home 

chụp ảnh đúng chiều được ko

20 tháng 9 2018

stereo : s te ri ồ

couch: khao ch

bạn nên vô google dịch để nghe rõ hơn chứ tiếng anh không việt hóa ra tiếng việt bạn ạ

5 tháng 10 2021

Stereo : 

Nghe giống

steh·ree·ow

Couch :

Nghe giống kaoch