K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2021

Từ ghép: Nhỏ nhẹ, mùa mưa, kỉ niệm, thung lũng

Từ láy: (còn lại)

@Cỏ

#Forever

4 tháng 11 2021

Từ ghép: nhỏ nhẹ,bạn bè,mùa mưa,kỉ niệm,thung lũng

Từ láy: xinh xinh,ngoan ngoãn,rụt rè,khe khẽ,rào rào,lon ton,lao xao,vui vẻ

21 tháng 11 2021

Từ láy âm đầu: xanh xao, vui vẻ, kháu khỉnh.

Từ láy vần: lom khom, lăn tăn.

Từ láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn.

Từ láy tiếng: đỏ đỏ, vàng vàng, xinh xinh.

1.Cho các từ sau : Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào àoa) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vầnb) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?2. xác đinh từ loại của những từ sau :niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương,...
Đọc tiếp

1.Cho các từ sau :

 Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào

a) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần

b) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?

2. xác đinh từ loại của những từ sau :

niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu

danh từ :.....................

đọng từ :..................

tinhs từ:.........................

3. Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh :

 Xanh, vàng, trăngs, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát. 

VD: Chậm như rùa

4. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau :

a) Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành

b) Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

c) Vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng

d)Gìa lão, cân già, quả già

e) Muối nhạt, đường nhạt , màu nhạt

5. Tìm từ lạc có trong các nhóm sau :

a) Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự

b) Cái xấu, cái ác, lương thiện, nõi vất vả

c) Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hiền lành

3
20 tháng 2 2018

1.

Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào

Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích, 

Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách 

Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng

b) Trong các từ trên

Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách, 

Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng

2.

Danh từ: niềm vui, tình thương

Động từ: vui chơi, yêu thương

Tính từ: vui tươi, đáng yêu

3

Chịu

4.

a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa

b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn

c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng

d) trẻ trung, cân tươi, quả non

e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.

5,

a) thân thương

b) nỗi vất vả

c) giả giối

20 tháng 2 2018

camr ơn bạn nhé 

6 tháng 12 2021

Từ nhỏ nhẹ ko phải từ láy nhé!

7 tháng 12 2021

tất cả đều là chữ láy:) HT

Tìm từ láy có những tiếng cho trước sau đây:(Mỗi tiếng cho trước tìm 3 từ láy)

-Nhỏ: nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen

-Đỏ: đo đỏ , đỏ đắn 

18 tháng 8 2021

- NHỎ : NHỎ NHOI ; NHO NHỎ ; NHỎ NHẸ

- ĐỎ : ĐỎ ĐẮN ;ĐO ĐỎ CÒN 1 TỪ NỮA THÌ MIK KO BIẾT NHA !

11 tháng 9 2018
  Từ ghép Từ láy
Ngay ngay thẳng, ngay thật ngay ngắn
Thẳng thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp thẳng thắn, thẳng thớm
Thật chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình thật thà
28 tháng 9 2021
 từ ghéptừ láy
Ngayngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tứcngay ngáy,ngay ngắn
Thẳngthẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,...thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm
Thậtthật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật

thật thà