K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

uses crt;

var a:array[1..50]of integer;

m,n,t,min,vt:integer;

begin

clrscr;

write('Nhap m='); readln(m);

for i:=1 to m do 

  begin

write('A[',i,']='); readln(a[i]);

end;

for i:=1 to m do 

  write(a[i]:4);

writeln;

t:=0;

for i:=1 to m do 

  t:=t+a[i];

writeln('Tong cac phan tu la: ',t);

min:=a[1];

for i:=1 to n do 

  if min>a[i] then min:=a[i];

vt:=0;

for i:=1 to n do 

 if min=a[i] then inc(vt);

writeln('So nho nhat la: ',min);

writeln('So lan xuat hien la: ',vt);

readln;

end.

Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số thực và in mảng đã nhập.  Nhập tiếp 1 số thực, tìm và hiển thị tất cả các vị trí số đã nhập có trong mảng?2. Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số thực và in mảng đã nhập.  Tìm và in ra vị trí của số âm cuối cùng có trong mảng.3. Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số nguyên và in mảng đã nhập. ...
Đọc tiếp

Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số thực và in mảng đã nhập.  Nhập tiếp 1 số thực, tìm và hiển thị tất cả các vị trí số đã nhập có trong mảng?

2. Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số thực và in mảng đã nhập.  Tìm và in ra vị trí của số âm cuối cùng có trong mảng.

3. Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số nguyên và in mảng đã nhập.  Tìm  và in ra tổng của các phần tử chia hết cho 3 có trong mảng.

4. Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số thực và in mảng đã nhập.  Nhập tiếp một số x và tìm các phần tử trong mảng lớn hơn x.

5. Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số thực và in mảng đã nhập. Tìm và in ra giá trị lớn nhất, bé nhất, các phần tử đạt giá trị lớn nhất, bé nhất.

Giaỉ giúp mình mâý bt trên. (mảng và con trỏ)

0
20 tháng 12 2021

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long n,i,a[10000];

int main()

{

cin>>n;

for (i=1; i<=n; i++)

cin>>a[i];

for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";

return 0;

}

Câu 4: 

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

string st;

int d,i,dem;

char x;

int main()

{

getline(cin,st);

d=st.length();

cout<<st<<endl;

cin>>x;

dem=0;

for (i=0; i<=d-1; i++) if (st[i]==x) dem++;

cout<<dem;

return 0;

}

Câu 4: 

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

string st;

int d,i,dem;

char x;

int main()

{

getline(cin,st);

d=st.length();

cout<<st<<endl;

cin>>x;

dem=0;

for (i=0; i<=d-1; i++) if (st[i]==x) dem++;

cout<<dem;

return 0;

}

BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết...
Đọc tiếp

BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.

1

6:

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

int main()

{

int n,A[100],i,dem=0;

cin>>n;

for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];

for (int i=1;i<=n; i++)

if (A[i]%2!=0) dem++;

cout<<dem;

return 0;

}

5:

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

int main()

{

long long n,nn=1e6,A[1000];

cin>>n;

for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];

for (int i=1; i<=n; i++)

nn=min(nn,A[i]);

for (int i=1; i<=n; i++)

if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";

return 0;

}

#include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
    int a[100][100],i,j,m,n;
    cout<<"Nhap so dong cua mang:"; cin>>n;
    cout<<"Nhap so cot cua mang:"; cin>>m;
    for (i=1; i<=n; i++)
        for (j=1; j<=m; j++)
    {
        cout<<"A["<<i<<","<<j<<"]="; cin>>a[i][j];
    }
    for (i=1; i<=n; i++)
    {
        for (j=1; j<=m; j++)
            cout<<a[i][j]<<" ";
        cout<<endl;
    }
    return 0;
}

 

1.     Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tìm tổng các số. 2.     Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tính và xuất tổng các số chẵn có trong mảng.3.     Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tính và xuất tổng các số lẻ có trong mảng.4.     Viết chương trình nhập vào một dãy các số nguyên. Hãy đưa ra màn hình có bao nhiêu số chẳn và bao nhiêu số lẻ trong dãy.5.     Viết...
Đọc tiếp

1.     Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tìm tổng các số.

2.     Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tính và xuất tổng các số chẵn có trong mảng.

3.     Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tính và xuất tổng các số lẻ có trong mảng.

4.     Viết chương trình nhập vào một dãy các số nguyên. Hãy đưa ra màn hình có bao nhiêu số chẳn và bao nhiêu số lẻ trong dãy.

5.     Viết chương trình nhập vào một dãy gồm N số nguyên. Cho biết có bao nhiêu số có giá trị chia hết cho 5 và không chia hết cho 3 trong dãy đó. Xuất số lượng đếm được và vị trí các số đó

6.     Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tìm  giá trị lớn nhất và vị trí của nó.

7.     Viết chương trình nhập vào một mảng các số thực. Tìm  giá trị nhỏ nhất và vị trí của nó.

8.     Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Sau đó nhập vào một số và tìm xem số ấy có trong mảng hay không, nếu có xuất vị trí.

9.     Nhập một dãy số gồm N số nguyên. Tìm tổng bình phương các số(a21+ a22+ a23+… a2N)

10. Viết chương trình nhập vào một dãy số và sắp xếp theo thứ tự giảm dần.

11. Viết chương trình chèn thêm một số nguyên vào vị trí thứ k(k=1, k=5, k=9 hoặc k=N) của mảng số nguyên gồm N phần tử.

12. Viết chương trình xóa một phần tử thứ k (với k là số nguyên và 1<=k<=N. VD k=1, k=5, k=9 hoặc k=N) của mảng số nguyên gồm N phần tử.

1

Câu 1: 

uses crt;

var a:array[1..100]of integer;

i,n,t:integer;

begin

clrscr;

write('Nhap n='); readln(n);

for i:=1 to n do 

begin

write('A[',i,']='); readln(a[i]);

end;

t:=0;

for i:=1 to n do 

  t:=t+a[i];

writeln('Tong cac so trong mang la: ',t);

readln;

end.

Câu 2: 

uses crt;

var a:array[1..100]of integer;

i,n,t:integer;

begin

clrscr;

write('Nhap n='); readln(n);

for i:=1 to n do 

begin

write('A[',i,']='); readln(a[i]);

end;

t:=0;

for i:=1 to n do 

  if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];

writeln('Tong cac so chan la: ',t);

readln;

end.