K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

từ "nặng" trong cụm từ "ốm nặng" và cụm "việc nặng" là từ nhiều nghĩa.

30 tháng 3 2021

từ nhiều nghĩa

19 tháng 8 2021

38D

39D

18 tháng 4 2023

Tất các các từ đều là lừ láy

18 tháng 4 2023

láy hết anh ạ 

like cho em với

29 tháng 12 2021

chuyển

30 tháng 12 2021

chuyển

3 tháng 11 2023

Từ chạy trong các cụm từ đó là từ nhiều nghĩa.

4 tháng 11 2023

từ nhiều nghĩa

từ "đi xa" nghĩa là chết

cùng nghĩa: mất

3 tháng 4 2022

Cụm từ "đi xa" trong câu: Ông tôi đã đi xa mấy năm nay." có nghĩa là gì? Tìm 1 từ ngữ cùng nghĩa với cụm từ "đi xa".

-> Đi xa có nghĩa là "chết"

-> Cụm từ đồng nghĩa: mất, đã khuất, ra đi, hy sinh, lìa đời, qua đời, mất đi, nghẻo, thiệt mạng, tử, thăng thiên, băng hà,...

25 tháng 4 2022

- Từ đơn: những, vàng, óng, trong, gió, nhẹ, đồi đất, đỏ, như, vung, úp, chạy, tận, đó, đây, những, cụm, rừng, như, nổi, lên, giữa, chè,  bên, ven, hoặc, trên.

- Từ phức: đồi tranh, nối nhau, chân trời, xanh thẫm, ốc đảo, thảo nguyên, đồn điền, cà phê, tươi tốt, rẫy lúa, nương ngô, mái nhà sàn, bờ suối, ngọn đồi, trái dài.

- Từ láy: lao xao, tít tắp, mênh mông, thấp thoáng, quây quần.

- Từ ghép: đồi tranh, chân trời, xanh thẫm, ốc đảo, thảo nguyên, đồn điền, cà phê, tươi tốt, rẫy lúa, nương ngô, mái nhà sàn, bờ suối, ngọn đồi, trái dài. 

25 tháng 4 2022

từ láy: lao xao; tít tấp; mênh mông; thấp thoáng; quây quần

từ ghép: đồi tranh; thảo nguyên; nhà sàn;