K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2019

Hướng dẫn. Các phản ứng điều chế

H 2 SO 4  đặc tác dụng với Cu.

Cu +  H 2 SO 4  đặc → Cu SO 4  +  SO 2  +  H 2 O

H 2 SO 4  đặc tác dụng với S.

S + 2 H 2 SO 4  → 3 SO 2  + 2 H 2 O

Đốt cháy S trong oxi hoặc trong không khí.

S +  O 2  →  SO 2

Đốt cháy  H 2 S  trong oxi hoặc trong không khí.

2 H 2 S  + 3 O 2  → 2 SO 2  + 2 H 2 O

Dung dịch  H 2 SO 4  loãng tác dụng với  Na 2 SO 3  ở trạng thái rắn hoặc dung dịch.

Na 2 SO 3 +  H 2 SO 4  →  Na 2 SO 4  +  H 2 O  +  SO 2

Bài1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của H 2 SO 4 trong các phản ứng (thể hiện tính axit hay tính oxi hóa) 1.H 2 SO 4 + Na 2 SO 3  2.H 2 SO 4 loãng + Mg  5.H 2 SO 4 + Fe(OH) 3  6.H 2 SO 4 loãng + Fe(OH) 2  7.H 2 SO 4 đặc + Fe(OH) 2  8.H 2 SO 4 đặc + Al 2 O 3  9.H 2 SO 4 đặc + FeCO 3  10.H 2 SO 4 đặc + FeS  11.H 2 SO 4 loãng + FeS  Bài2:Trong phòng thí nghiệm khí hiđro sunfua H 2 S được điều...
Đọc tiếp

Bài1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của H 2 SO 4 trong các phản ứng (thể hiện tính axit hay tính
oxi hóa)

1.H 2 SO 4 + Na 2 SO 3 

2.H 2 SO 4 loãng + Mg 

5.H 2 SO 4 + Fe(OH) 3 

6.H 2 SO 4 loãng + Fe(OH) 2 

7.H 2 SO 4 đặc + Fe(OH) 2 

8.H 2 SO 4 đặc + Al 2 O 3 
9.H 2 SO 4 đặc + FeCO 3 

10.H 2 SO 4 đặc + FeS 
11.H 2 SO 4 loãng + FeS 
Bài2:Trong phòng thí nghiệm khí hiđro sunfua H 2 S được điều chế bằng cách cho muối sunfua vào dung dịch axit clohidric HCl.
Nếu thay HCl bằng H 2 SO 4 đặc có điều chế được H 2 S không. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bài3:Hỗn hợp muối X gồm Na 2 S và Na 2 SO 3 . Cho 100ml dung dịch H 2 SO 4 vào 16,5 gam X đun nóng, thu được hỗn hợp khí có tỷ
khối đối với H 2 là 27. Trung hòa dung dịch thu được bằng 500 ml dung dịch KOH 1M.
a.Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. b.Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H 2 SO 4 .
Bài4:Giải thích tại sao axit H 2 S có tính khử. Viết 5 phương trình phản ứng để minh họa?
Bài5:Cho các chất sau: muối ăn, quặng pirit, nước, không khí các điều kiện có đủ. Viết phương trình điều chế H 2 SO 4 , Cl 2 ,
Fe 2 (SO 4 ) 3 .

Bài 7:Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau bị mất nhãn: K 2 S, KCl, K 2 SO 3 , K 2 SO 4 , KNO 3 .
Bài 8:Dung dịch X chứa hai axit: HCl 2M và H 2 SO 4 4M. Để trung hoà hết 100ml dung dịch X cần 200 gam dung dịch NaOH.
Tính nồng độ của dung dịch NaOH?
Bài9:Để trung hoà 200ml dung dịch X gồm HCl và H 2 SO 4 cần 400ml dung dịch Ba(OH) 2 , tạo ra 23,3 gam kết tủa. Cho 7,2 gam
kim loại M vào 400 ml dung dịch X thu được 6,72 lít khí duy nhất (ở đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng cần 200ml dung
dịch Ba(OH) 2 nói trên để trung hoà hết. Tìm nồng độ của HCl, H 2 SO 4 , Ba(OH) 2 và kim loại M.
Bài 10:Chỉ được dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: MgSO 4 , HCl, BaCl 2 , NaCl, KOH.

GIÚP MK MỘT SỐ CÂU VỚI NHA, MK CẢM ƠN

1
15 tháng 4 2020

hóa lớp 10 khó thế

15 tháng 4 2020

khó lắm bn ơi, bài bạn làm dc giải giúp mk nha, mk cảm ơn

23 tháng 4 2019

1) Tác dụng với \(H_2SO_4\) loãng:

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(FeS+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2S\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)

\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)

12 tháng 4 2020

FeS2+O2-to->Fe2O3+SO2

NaOh+H2Ođp->NaOh+H2+Cl2

SO2+O2-to->So3

So3+H2O->H2SO4

Fe2O3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+3H2O

2NaOH+H2SO4->Na2SO4+H2O

Cl2+NaOh-->NaCl+NaClO+H2O

NaOh+SO2->Na2SO3

12 tháng 4 2020

chưa có điều kiện bạn nhé

15 tháng 5 2021

1)

$Zn^0 \to Zn^{2+} + 2e$   x3
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$  x2

$3Zn + 8HNO_3 \to 3Zn(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$

2)

\(Al^0 \to Al^{3+} + 3e\)    x2

\(S^{+6} + 2e\to S^{+4}\)    x3

$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$

3)

\(Cr^{+6} + 3e \to Cr^{+3}\)  x1

\(Fe^{+2} \to Fe^{+3} + 1e\)  x3

$K_2Cr_2O_7 + 6FeSO_4 + 7H_2SO_4 \to 3Fe_2(SO_4)_3 + Cr_2(SO_4)_3 + K_2SO_4 + 7H_2O$

4)

\(Pb^{+4} + 2e \to Pb^{+2}\\ \)  x1

\(2Cl^- \to Cl_2 + 2e\)    x1

$PbO_2 + 4HCl \to PbCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$

5)

$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$

6)

\((FeCu_2S_2)^0 \to Fe^{+3} + 2Cu^{+2} + 2S^{+4} + 15e\) x4

\(O_2 + 4e \to 2O^{-2}\)  x15

$4FeCu_2S_2 + 15O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8CuO + 8SO_2$

15 tháng 5 2021

à cho e hỏi a 2k mấy thế a

28 tháng 1 2023

a)

HX là chất HCl.

$NaCl + H_2SO_{4\ đặc} \xrightarrow{t^o} HCl + NaHSO_4$

HX không thể là HI hay HBr vì $H_2SO_4$ đặc oxi hoá được chúng tạo ra $I_2$ và $Br_2$

b) Không thể dùng dung dịch $NaCl$ và $H_2SO_4$ loãng để điều chế $HCl$ do HCl là chất tan rất tốt trong nước nên khí HCl sinh ra nếu có nước trong dung dịch HCl sẽ tan vào trong nước tạo ra dung dịch axit

Mặt khác, $H_2SO_4$ đặc có vai trò hút ẩm, hút nước