K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2017

Đặc điểm tầng đối lưu

- Giới hạn: dưới 16km

- Tập trung 90% không khí.

- Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.

- Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây mưa sấm chớp…

- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6oC.

Chọn: D

5 tháng 12 2023

ẢGASGRF

 

Câu 1 : Trong lớp vỏ Trái Đất, các nguyên tố hóa học tập trung với tỉ lệ nhỏ và phân tán.

Câu 9 : - Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6oC.

4 tháng 3 2022

1.A

9.D

 

10 tháng 1 2022

1 độ

10 tháng 1 2022

1 độ C

8 tháng 7 2017

Đặc điểm tầng đối lưu có giới hạn dưới 16km, tập trung 90% không khí, không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0 , 6 ⁰ C và là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây mưa sấm chớp,…

Đáp án: D

20 tháng 3 2023

A

20 tháng 3 2023

A

0001: Không khí dày đặc > 80% xuất hiện ở tầng nào của lớp vỏ khí ?A. tầng cao B. tầng trung bình C. tầng đối lưu D. tầng bình lưu0002: Một ngọn núi có độ cao (tương đối) 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 25°C. Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C, vậy nhiệt độ ở đỉnh nùi này làA. 17oC B. 18oC C. 10oC D. 7oC0003: Các sinh vật sống trên bề mặt Trái Đất tạo thành…A. lớp vỏ trái đất B. lớp vỏ...
Đọc tiếp

0001: Không khí dày đặc > 80% xuất hiện ở tầng nào của lớp vỏ khí ?

A. tầng cao B. tầng trung bình C. tầng đối lưu D. tầng bình lưu

0002: Một ngọn núi có độ cao (tương đối) 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 25°C. Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C, vậy nhiệt độ ở đỉnh nùi này là

A. 17oC B. 18oC C. 10oC D. 7oC

0003: Các sinh vật sống trên bề mặt Trái Đất tạo thành…

A. lớp vỏ trái đất B. lớp vỏ sinh vật C. lớp vỏ cá D. lớp vỏ khí

0004: Khí X chiếm khoảng gần 80% thể tích không khí. Vậy X là?

A. Cacbonic B. Oxi C. Nitơ D. Hơi nước và khí khác

0005: Độ muối trung bình của nước biển và các đại dương là

A. 35 o/oo B. 30 o/oo C. 33 o/oo D. 40 o/oo

0006: Trên Trái Đất có các đới khí hậu là

A. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh B. 2 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh

C. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 2 đới lạnh D. 2 đới nóng, 1 đới ôn hoà, 2 đới lạnh

0007: Lưu vực của một con sông là

A. Vùng đất nơi sông đổ vào B. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

C. Vùng đất nơi sông bắt nguồn D. Vùng đất sông chảy qua

0008: Khi gặp điều kiện thuận lợi, hạt nước to dần rồi rơi xuống tạo thành…

A. gió B. mưa C. mây D. bão

0009: Đơn vị đo nhiệt độ là

A. mm B. % C. độ C D. kg

0010: Người ta đo khí áp bằng dụng cụ gì?

A. lực kế B. nhiệt kế C. áp kế D. khí kế

0011: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là

A. hồ B. biển và đại dương C. sông D. ao

0012: Ở khu vực nào trên trái đất có lượng mưa lớn (từ 1000-2000 mm)

A. Chí tuyến B. 2 bên đường xích đạo C. 2 cực D. vĩ độ cao

0013: Gió thổi chủ yếu từ vĩ độ 30oB đến vĩ độ 60oB là

A. gió tín phong B. gió nam cực C. gió tây ôn đới D. gió đông cực

0014: Đồng bằng châu thổ được hình thành do

A. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu B. Sông rộng và lớn

C. Phù sa các sông lớn bồi đắp D. Khu vực biển ở cửa sông

0015: Nhiệt độ cao ở xích đạo, thấp dần về 2 cực là sự thay đổi nhiệt độ theo…?

A. vĩ độ B. độ thấp C. độ cao D. kinh độ

0016: Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là do

A. Núi lửa phun B. Do gió thổi

C. Động đất ở đáy biển D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời

0017: Nguyên nhân sinh ra gió là do?

A. Sức hút của trái đất B. Sự tác động của con người

C. Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển D. Sự phân bố xen kẽ của các đai áp

0018: Dụng cụ đo lượng mưa là

A. vũ kế B. mưa kế C. nhiệt kế D. lực kế

0019: Sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất gọi là

A. khí hậu B. khí áp C. khí nóng D. nhiệt độ

0020: Ở tầng đối lưu, không khí di chuyển theo chiều nào?

A. ngang B. chéo C. thẳng đứng D. đứng yên

0021: Trên trái đất, gồm tất cả bao nhiêu đai khí áp cao và thấp

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7

0022: Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm

A. 0,06oC B. 6oC C. 0,5oC D. 0,6oC

0023: Nước ta nằm từ vĩ độ 8o34’B đến 23o23’B nên gió hoạt động chính là gió

A. gió nam cực B. gió tây ôn đới C. gió đông cực D. gió tín phong

0024: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố động thực vật là

A. khí hậu B. địa hình C. đất D. con người

0025: Gió chuyển động thành vòng tròn gọi là

A. gió tín phong B. hoàn lưu khí quyển C. gió tây ôn đới D. gió đông cực

0026: Biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động?

A. 5 sự vận động B. 1 sự vận động C. 7 sự vận động D. 3 sự vận động

0027: Gió là sự chuyển động của không khí từ

A. áp cao về áp thấp B. đất liền ra biển C. áp thấp về áp cao D. biển ra đất liền

0028: Trong hai thành phần chính của đất, thành phần chiếm tỉ lệ lớn là

A. chất khoáng B. chất hữu cơ C. chất vô cơ D. chất mùn

0029: Khối khí có nhiệt độ cao là

A. khối khí lạnh B. khối khí đại dương C. khối khí lục địa D. khối khí nóng

0030: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm nào đó, trong 1 giây có đơn vị là

A. m3/s B. m2/s C. lít D. mm/lít

1
29 tháng 7 2021

Tác câu hỏi ra để được trợ giúp nhanh nhé. Chứ dài quá ko muốn làm

29 tháng 7 2021

Ok bn ... cảm ơn đã góp ý ...

8 tháng 3 2021

Đặc điểm tầng đối lưu

- Giới hạn: dưới 16km

- Tập trung 90% không khí.

- Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.

- Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây mưa sấm chớp…

- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6oC.

Câu 11: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:A. Khí cacbonicB. Khí nitoC. Hơi nướcD. OxiCâu 12: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm đi:A. 0,30C.B. 0,40C.C. 0,50C.D. 0,60C.  Câu 13: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là:A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của...
Đọc tiếp

Câu 11: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:

A. Khí cacbonic

B. Khí nito

C. Hơi nước

D. Oxi

Câu 12: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm đi:

A. 0,30C.

B. 0,40C.

C. 0,50C.

D. 0,60C.

 

 

Câu 13: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là:

A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.

B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.

C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.

D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu

Câu 14: Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở:

A. tầng đối lưu.

B. tầng bình lưu.

C. tầng nhiệt.

D. tầng cao của khí quyển.

Câu 15: Ở chân núi của dãy núi A có nhiệt độ là 270C, biết là dãy núi A cao 3200m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi A có nhiệt độ là:

A. 7,50C

B. 7,60C

C. 7,70C

D. 7,80C

Câu 16: Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có:

A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp

B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp

C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp

D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp

Câu 17: Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30o Bắc và Nam về xích đạo là gió?

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Mậu dịch.

C. Gió mùa đông Bắc.

D. Gió mùa đông Nam.

Câu 18: Đai áp thấp "T" nằm ở vĩ độ bao nhiêu:

A. 0o, 60o

B. 0o, 30o

C. 0o, 90o

D. 30o, 90o    

Câu 19: Gió là sự chuyển động của không khí từ:

A. nơi áp thấp về nơi áp cao.

B. biển vào đất liền.

C. nơi áp cao về nơi áp thấp.

D. đất liền ra biển.

 

 

Câu 20: Gió Tây ôn đới có tính chất:

A. ổn định cả về hướng và tốc độ

B. ấm, ẩm, gây mưa.

C. khô và lạnh.

D. ẩm và lạn

Câu 21: Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế:

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 22: Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm:

A. 0 giờ, 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ,

B. 0 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 23: Đơn vị đo nhiệt độ là:

A. %

B. mm

C. 0C

D. mb

Câu 24: Nhiệt độ đo được ở chân núi  là 260C, biết trên đỉnh núi nhiệt độ là 8 0C, hỏi núi đó có độ cao là bao nhiêu m?

A. 1000 m

B. 1500m

C. 2000m

D. 3000m

Câu 25: Trong những nguyên nhân dưới đâu là lí do khiến nhiệt độ thay đổi theo vĩ độ:

A. Sự thay đổi góc chiếu của ánh sáng mặt trời đến bề mặt Trái đất

B. Tốc độ ánh sáng ở các nơi trên Trái Đất khác nhau

C. Do tính chất hập thụ của đất và nước khác nhau

D. Do vị trí gần hay xa biển.

 

 

 

 

Câu 26: Giả sử có một ngày ở thành phố Hà Nội, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 18 oC , lúc 7 giờ được 20oC và lúc 13 giờ được 26oC, lúc 19h được 24 oC . Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?

A. 22oC.

B. 23oC.

C. 24oC.

D. 25oC.

Câu 27: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:

A. Nhiệt độ không khí thấp

B. Nhiệt độ không khí cao

C. Không khí bốc lên cao

D. Không khí hạ xuống thấp

Câu 28: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là:

A. sông ngòi.

B. ao, hồ.

C. sinh vật.

D. biển và đại dương.

Câu 29: Sự phân bố mưa trên bề mặt Trái đất thay đổi theo hướng:

A. giảm dần từ xích đạo về hai cực.

B. tăng dần từ xích đạo về hai cực.

C. ổn định.

D. tuỳ từng địa điểm.

Câu 30: Phần lớn lãnh thổ Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?

A. Từ 201 - 500 mm.

B. Từ 501- l.000mm.

C. Từ 1.001 - 2.000 mm.

D. Trên 2.000 mm.

 

2
21 tháng 12 2021

11b

21 tháng 12 2021

11.B

12.D

13.C

14.A

15.D

16.A

 

Câu 1: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản: A.Kim loại màu B.Kim loại đen C.Phi kim loại D.Năng lượng Câu 2: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng A.Than đá, dầu mỏ B.Sắt, mangan C.Đồng, chì D.Muối mỏ, apatit Câu 3:Khoáng sản là: A.Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật. B.Những tích tụ tự nhiên các khoáng vật và các loại đá có ích. C.Các loại đá do nhiều...
Đọc tiếp
Câu 1: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản: A.Kim loại màu B.Kim loại đen C.Phi kim loại D.Năng lượng Câu 2: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng A.Than đá, dầu mỏ B.Sắt, mangan C.Đồng, chì D.Muối mỏ, apatit Câu 3:Khoáng sản là: A.Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật. B.Những tích tụ tự nhiên các khoáng vật và các loại đá có ích. C.Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại. D.Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất. Câu4: Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản được chia thành mấy nhóm? A.3 nhóm B.5 nhóm C.4 nhóm D.2 nhóm Câu 5:Mỏ nội sinh gồm có các mỏ: A.Đá vôi, hoa cương B.Apatit, dầu mỏ C.Đồng, chì ,sắt D.Than đá, cao lanh Câu 6:Loại khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất? A.Kim loại. B.Phi kim loại. C.Năng lượng. D.Vật liệu xây dựng. Câu 7:Trong lớp vỏ Trái Đất, các nguyên tố hoá học thường chiếm một tỉ lệ A.nhỏ và khá tập trung. B.lớn và khá tập trung, C.lớn và rất phân tán. D.nhỏ và rất phân tán. Câu 8:Loại khoáng sản kim loại màu gồm: A.than đá, sắt, đồng. B.đồng, chì, kẽm. C.crôm, titan, mangan. D.apatit, đồng, vàng. Câu 9:Loại khoáng sản kim loại đen gồm: A.sắt, mangan, titan, crôm. B.đồng, chì, kẽm, sắt. C.mangan, titan, chì, kẽm. D.apatit, crôm, titan, thạch anh. Câu 10:Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc loại khoáng sản A.kim loại đen. B.năng lượng. C.phi kim loại. D.kim loại màu. Câu11:Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Khí Cacbonic B. Khí Nito C. Hơi nước D. Oxi Câu12:Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là: A. Tầng đối lưu B. Tầng Ion nhiệt C. Tầng cao của khí quyển D. Tầng bình lưu Câu13: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng: A. 12km B. 14km C. 16km D. 18km Câu14:Tầng đối lưu tập trung bao nhiêu phần trăm không khí của khí quyển: A. 90% B. 80% C. 70% D. 60% Câu15: Dựa vào đặc tính khác nhau của lớp khí, người ta chia khí quyển ra thành: A. 2 tầng B. 3 tầng C. 4 tầng D. 5 tầng Câu16:Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là: A.đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. B.bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. C.đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. D.bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. Câu17:Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào A.Nhiệt độ của khối khívà vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc B.Khí áp và độ ẩm của khối khí. D.Độ cao của khối khí. Câu18:Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở: A.tầng đối lưu. B.tầng bình lưu. C.tầng nhiệt. D.tầng cao của khí quyển. Câu19:Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm đi: A.0,3oC. B.0,4oC. C.0,5oC. D.0,6oC. Câu20:Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là: A.nằm trên tầng đối lưu. B.không khí cực loãng. C.tập trung phần lớn ô dôn. D.tất cả các ý trên.
1

C1;D

C2:A

C3:A

C4:C

C5:D

C6:B

C7:B

C8:D

C9:A

C10:D

9 tháng 3 2022

A

9 tháng 3 2022

A