K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2021

Chọn B

22 tháng 12 2021

A

Dẫn nhập Trong các bài trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu TỔNG QUAN NGÔN NGỮ PYTHON cũng như MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN của nó. Ở bài này, Kteam sẽ hướng dẫn các bạn CÁCH CHẠY MỘT CHƯƠNG TRÌNH PYTHON cơ bản nhé! Nội dung chính Để theo dõi bài này, bạn nên xem qua bài: CÀI ĐẶT MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN CHO PYTHON. Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu: Thao tác trực tiếp với Interactive Prompt Chạy chương trình bằng...
Đọc tiếp
Dẫn nhập

Trong các bài trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu TỔNG QUAN NGÔN NGỮ PYTHON cũng như MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN của nó.

Ở bài này, Kteam sẽ hướng dẫn các bạn CÁCH CHẠY MỘT CHƯƠNG TRÌNH PYTHON cơ bản nhé!

Nội dung chính

Để theo dõi bài này, bạn nên xem qua bài:

  • CÀI ĐẶT MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN CHO PYTHON.

Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu:

  • Thao tác trực tiếp với Interactive Prompt
  • Chạy chương trình bằng command line
Thao tác trực tiếp với Interactive Prompt

Như ở bài trước, các bạn sử dụng Command Prompt để kiểm tra cài đặt thành công hay chưa bằng cách gõ python lên Command Prompt.

Như các bạn thấy ở hình trên đó chính là một Interactive Prompt để thao tác với Python.

Và chúng ta sẽ chạy chương trình huyền thoại “Hello ”.

Như các bạn có thể thấy mình vừa thao tác trực tiếp với interactive prompt.

Ưu điểm:

  • Thao tác đơn giản, dễ dàng.
  • Cho kết quả ngay lặp tức khi kết thúc câu lệnh

Nhược điểm:

  • Không thích hợp cho việc một dãy lệnh dài, có cấu trúc
  • Khi code sai chính tả, sai logic không thể sửa
Chạy chương trình bằng command line

Muốn chạy một chương trình Python bằng Command line thì chúng ta phải tạo ra được một file Python. Một file Python là một file mà có phần đuổi (mở rộng) là .py

Như đã giới thiệu ở bài CÀI ĐẶT MÔI TRƯỜNG PHÁT TRIỂN PYTHON. Editor để soạn code sẽ là SUBLIME TEXT. Và mình sẽ dùng Sublime Text tạo một file Python.

Khởi tạo file Python

Bước 1: Đầu tiên, chúng ta mở Sublime Text lên và chọn File > New File

  • Hoặc bạn cũng có thể dùng phím tắt Ctrl + N

Bước 2: Tiếp tục chọn File > Save

  • Hoặc sử dụng phím tắt Ctrl + S để lưu lại file
  • Sau khi chọn Save thì sẽ có một hộp thoại yêu cầu tại Save as Type > chọn Python trong danh sách chọn.
  • Tiếp đến, các bạn tìm nơi để lưu lại file. Ở đây mình sẽ lưu ở ngoài Desktop
  • Và cuối cùng, các bạn điền tên file vào ô File name. Các bạn nhớ là phải thêm .py vào cuối tên file nữa. Ở đây mình chọn tên file là Hello > Save

Sau cùng, đây chính là file Python mình vừa tạo ở ngoài Desktop

Thao tác trên file vừa khởi tạo

Công đoạn tiếp theo là mình nhập code vào trong file Hellodfffff.py vừa mới tạo ở phần trên, sau đó lưu lại bằng Ctrl + S

print (“Hello dffff)

Kế đến mình ra ngoài Desktop – vị trí lưu file khởi tạo để bắt đầu thực hiện chạy chương trình. Các bạn giữ nút Shift và nhấn chuột phải vào một khoảng trống nào gần đấy và chọn Open command window here để mở Command Prompt

Và rồi sau đó, bạn gõ command line với cấu trúc sau > Enter

python <tên file.py>

Và như các bạn đã thấy chúng ta đã in ra thành công dòng chữ “Hello dfffff”

Kết Luận

Qua bài học này chúng ta đã hiểu được CÁCH CHẠY CHƯƠNG TRÌNH PYTHON qua interactive mode và bằng command line.

Bài sau chúng ta sẽ tìm hiểu CÁCH GHI CHÚ TRONG PYTHON.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hãy để lại bình luận hoặc góp ý của mình để phát triển bài viết tốt hơn nữa. Đừng quyên “Luyện tập – Thử thách – Không ngại khó”.

5
23 tháng 4 2020

đang học onl! Có j lát t tag cho!

cj ưi, rep tin nhắn trên lazi đuyy =.='' nhắn mấy ngày rồi mà hỏng rep :((

Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn? A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows. B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns. C. Vào thực đơn Insert, chọn Object. D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells. Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math? A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot. Câu 3: Để...
Đọc tiếp

Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.
Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot.
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh trái trong ô. B. Canh giữa trong ô.
C. Canh phải trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 5: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính.
C. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
D. Câu A và B đúng .
Câu 8: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện:
A. Chọn DataFilterAutofilter. B. Chọn DataFilterShow all.
C. DataForm. D. Chọn DataFilterAcvanced filter.
Câu 9: Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào ?
A. Shift. B. Ctrl.
C. Alt. D. Ctrl và Shift.
Câu 10: Hãy cho biết định dạng dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu dấu thăng , điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm:
A. =Average(A2;A9). B. =Average(A2,A9).
C. =Average(A2:A9). D. =Average (A2:A9).
Câu 13: Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ :
A. Dấu bằng(=). B. Dấu hai chấm (:).
C. Dấu đôla ($). D. Dấu chấm hỏi(?).
Câu 14: Các dạng biểu đồ phổ biến nhất là:
A. biểu đồ hình tròn.
B. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
Câu 15: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào?
A. Print Preview . B. .
C. . D. . .
Câu 16: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ:
A. Solve y = 3*x -2. B. Expand 3*x -2.
C. Solve 3*x -2= 0 x. D. Plot y = 3*x -2.
Câu 17: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ print. B. File/ Save.
C. File/ close. D. File/ page setup.
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7).
B. =SUM(A1- A7).
C. =SUM(A1:A7).
D. =SUM(A1):SUM(A7).
Câu 19: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open. B. Tổ hợp phím Ctrl + O.
C. Hai câu a và c đúng. D. Tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Alignment. B. Border.
C. Font . D. Pattern.
Câu 22: Ô A1 của trang tính có số 1.867. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 2. B. 1.85. C. 1.9. D. 1.86.
Câu 23: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. AutoFormat.
B. Conditional Formatting.
C. Cells.
D. Column.
Câu 25: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng phông chữ. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang.
Câu 26: Theo mặc định ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô. B. Canh phải trong ô.
C. Canh trái trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 27: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím em chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Cả ba cách trên đều được.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. -8. B. -1. C. 10. D. 1.
Câu 29: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác.
B. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
C. Tạo giao điểm của hai đối tượng.
D. Tạo đường phân giác của một góc.
Câu 30: Phần mềm Toolkit Math dùng để:
A. Học toán đơn giản.
B. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
C. Vẽ hình học động.
D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 31: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang. B. Định dạng phông chữ.
C. Chèn dấu ngắt trang. D. Thiết đặt hướng trang in đứng.
Câu 32: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút .
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy nút .
Câu 34: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
A. Theo chiều thẳng đứng.
B. Cả 3 kiểu trên ngang, đứng, nghiêng.
C. Theo chiều nằm ngang.
D. Theo chiều nghiêng.
Câu 35: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Phần mềm Geogebra dùng để:
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.
D. Vẽ hình học động.
Câu 37: Để làm phép toán (9/4 + 4/11)/(6/13-6/19), ta dùng lệnh:
A. plot. B. expand. C. solve. D. simplify.
Câu 38: Cách tạo biểu đồ nào sau đây đúng?
A. Nháy nút Chart Wizand/ chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
B. chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
C. Chọn 1 ô trong mi ền dữ liệu/ nháy nút Chart Wizand/chọn dạng biểu đồ/next/finish.
D. Nháy nút Chart Wizand.
Câu 39: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3. B. 4. C. 4.91. D. 5.

1
23 tháng 4 2019

Giúp mk vs nha

Truy vấn 3 Tên file chương trình truyvan3.* Cho một dãy A gồm n số tự nhiên a1, a2, …, an có giá trị từ 1 đến n, dãy B gồm n số tự nhiên b1, b2, …, bn có giá trị từ n+1 đến 2n. Dãy C gồm nn số được hình thành từ dãy A và B như sau: c11=a1+b1, c12 = a1+b2, …, c21 = a2+b1, c22 = a2+b2, …, cnn = an+bn Yêu cầu: có k truy vấn, mỗi truy vấn là một số nguyên dương q yêu cầu xác định xem có bao giá trị bằng q trong dãy C. Dữ...
Đọc tiếp

Truy vấn 3

Tên file chương trình truyvan3.*

Cho một dãy A gồm n số tự nhiên a1, a2, …, an có giá trị từ 1 đến n, dãy B gồm n số tự nhiên b1, b2, …, bn có giá trị từ n+1 đến 2n. Dãy C gồm nn số được hình thành từ dãy A và B như sau:

c11=a1+b1, c12 = a1+b2, …, c21 = a2+b1, c22 = a2+b2, …, cnn = an+bn

Yêu cầu: có k truy vấn, mỗi truy vấn là một số nguyên dương q yêu cầu xác định xem có bao giá trị bằng q trong dãy C.

Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản TRUYVAN3.INP có cấu trúc như sau:

➢ Dòng đầu ghi 2 số nguyên dương n và k (n ≤ 109 , k ≤ 104 ).

➢ k dòng tiếp theo mỗi dòng ghi 1 số nguyên dương q cho biết các truy vấn (q ≤ 3n). Kết quả: Ghi ra file văn bản TRUYVAN3.OUT gồm k dòng, mỗi dòng là kết quả của một truy vấn tương ứng.

1
7 tháng 8 2020

Làm tạm :v

var n,k,i,j,dem:integer;
q,k2:Array[1..104] of integer;
C:Array[1..109] of integer;

begin
assign(input,'truyvan3.inp');
reset(input);
readln(n,k);
for i:=1 to k do read(q[i]);
close(input);

assign(output,'truyvan3.out');
rewrite(output);
for i:=1 to n do C[i]:=2*i+n;
for j:=1 to k do
begin
dem:=0;
for i:=1 to n do if C[i]=q[j] then dem:=dem+1;
k2[j]:=dem;
end;
for j:=1 to k do writeln(k2[j]);
close(output)
end.

23 tháng 12 2021

A

23 tháng 12 2021

D

3 tháng 4 2017

ĐÁP ÁN A

9 tháng 11 2022

A

 

28 tháng 3 2019

ĐÁP ÁN D