K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2021

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:

A/ Điện phân nước

B/ Nhiệt phân KMnO4

C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.

D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:A. CuSO4 hoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClO3 hoặc KMnO4.Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?A. Zn + 2HCl → ZnCl2 +...
Đọc tiếp

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSO4 hoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClO3 hoặc KMnO4.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                                      B. Fe + H­2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                        D. 2H2O  2H2 + O2.

Câu 3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:

A. Phản ứng oxi hóa – khử.                                         B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng thế.                                                          D. Phản ứng phân hủy.

Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  KCl + O2.                                      B. SO3 + H2O H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.                     D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O.                                   B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.                   D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế?

A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                     B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

C. 2Mg + O2 → 2MgO.    D. Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4.

Câu 7. Phản ứng được sử dụng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. 2CH4 C2H2 + 3H2

C. 2H2O 2H2 + O2

D. C + H2O (hơi) CO + H2

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?

A. FeO + 2HCl ® FeCl2 + H2O

B. 2Al + 3CuSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Cu

C. P2O5 + 3H2O® 2H3PO4

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 ® Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 9. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.          B. Mg, NaOH, Fe.             C. H2SO4, S, O2.               D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy.

B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp.

C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe ® FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế.

D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 thuộc loại phản ứng phân hủy.

Câu 11. Một học sinh thực hiện 3 cách thu khí hiđro vào ống nghiệm được mô tả như hình dưới đây:

 

Cách nào không dùng để thu khí hiđro?

A. Cách 1.                                                                    B. Cách 2.                         

C. Cách 3.                                                                    D. Cách 1 và cách 3.

Câu 12.  Cho Zn vào ống nghiệm chứa dung dịch axit clohidric. Dẫn khí sinh ra đi qua ống chữ V chứa bột đồng (II) oxit đang nung nóng. Thí nghiệm mô tả như hình bên. Hiện tượng quan sát được là

A. Kẽm tan dần, dung dịch trong ống nghiệm sủi bọt khí.

B. Bột đồng (II) oxit chuyển dần từ màu đen sang đỏ gạch.

C. Có những giọt nước đọng trong ống thủy tinh chữ V.

D. Tất cả các hiện tượng trên.

Câu 13. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

Câu 14. Cho các phản ứng sau:

(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓;                    (2) Na2O + H2O → 2NaOH;

(3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑;                                    (4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O;

(5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑;                      (6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓;

(7) CaO + CO2 → CaCO3;                                          (8) HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

 

3
20 tháng 3 2022

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSOhoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SOloãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClOhoặc KMnO4.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                                      B. Fe + H­2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                        D. 2H2O  2H2 + O2.

Câu 3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:

A. Phản ứng oxi hóa – khử.                                         B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng thế.                                                          D. Phản ứng phân hủy.

Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  KCl + O2.                                      B. SO3 + H2O H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.                     D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O.                                   B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.                   D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế?

A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                     B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

C. 2Mg + O2 → 2MgO.    D. Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4.

Câu 7. Phản ứng được sử dụng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. 2CH4 C2H2 + 3H2

C. 2H2O 2H2 + O2

D. C + H2(hơi) CO + H2

20 tháng 3 2022

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSOhoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SOloãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClOhoặc KMnO4.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                                      B. Fe + H­2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                        D. 2H2O  2H2 + O2.

Câu 3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:

A. Phản ứng oxi hóa – khử.                                         B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng thế.                                                          D. Phản ứng phân hủy.

Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  KCl + O2.                                      B. SO3 + H2O H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.                     D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O.                                   B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.                   D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế?

A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                     B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

C. 2Mg + O2 → 2MgO.    D. Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4.

Câu 7. Phản ứng được sử dụng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. 2CH4 C2H2 + 3H2

C. 2H2O 2H2 + O2

D. C + H2(hơi) CO + H2

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?

A. FeO + 2HCl ® FeCl2 + H2O

B. 2Al + 3CuSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Cu

C. P2O5 + 3H2O® 2H3PO4

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 ® Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 9. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.          B. Mg, NaOH, Fe.             C. H2SO4, S, O2.               D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeClthuộc loại phản ứng phân hủy.

B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp.

C. Phương trình hóa học: CuSO+ Fe ® FeSO+ Cu thuộc loại phản ứng thế.

D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 thuộc loại phản ứng phân hủy.

Câu 11. Một học sinh thực hiện 3 cách thu khí hiđro vào ống nghiệm được mô tả như hình dưới đây:

 

Cách nào không dùng để thu khí hiđro? ( ko biết :v )

A. Cách 1.                                                                    B. Cách 2.                         

C. Cách 3.                                                                    D. Cách 1 và cách 3.

Câu 12.  Cho Zn vào ống nghiệm chứa dung dịch axit clohidric. Dẫn khí sinh ra đi qua ống chữ V chứa bột đồng (II) oxit đang nung nóng. Thí nghiệm mô tả như hình bên. Hiện tượng quan sát được là

A. Kẽm tan dần, dung dịch trong ống nghiệm sủi bọt khí.

B. Bột đồng (II) oxit chuyển dần từ màu đen sang đỏ gạch.

C. Có những giọt nước đọng trong ống thủy tinh chữ V.

D. Tất cả các hiện tượng trên.

Câu 13. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

Câu 14. Cho các phản ứng sau:

(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓;                    (2) Na2O + H2O → 2NaOH;

(3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑;                                    (4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O;

(5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑;                      (6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓;

(7) CaO + CO2 → CaCO3;                                          (8) HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

31 tháng 10 2018

Các thí nghiệm sinh ra chất khí là: 2, 3, 4, 6

⇒ Chọn B.

25 tháng 6 2021

a) MgCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) MgO + CO2

- Dẫn khí sinh ra đi qua dd Ca(OH)2, nếu dung dịch có vẩn đục thì đó là khí CO2

PTHH:

CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)CaCO3\(\downarrow\) + H2O

b) 2HCl + Fe  \(\rightarrow\) FeCl2 + H2

- Dẫn khi sinh ra đi qua bình đựng CuO đã nung nóng

Nếu chất rắn trong bình chuyển từ đen sang cam đỏ thì đó là do H2

PTHH:

H2 + CuO \(\rightarrow\) Cu + H2O

c) 2KMnO4  \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2

- Dẫn khi sinh ra sau phản ứng vào một ống nghiệm, cho que đóm còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm, nếu que đóm bùng cháy thì đó là O2

 

25 tháng 6 2021

a) \(CaCO_3\underrightarrow{t^0}CaO+CO_2\)

- Ta thu được khí CO2

b) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

- Thu được khí Hidro

c) \(KMnO4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

- Thu được khí O2

12 tháng 3 2022

Trong \(20,4g\) hỗn hợp có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Zn}=a\left(mol\right)\\n_{Fe}=b\left(mol\right)\\n_{Al}=c\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow65a+56b+27c=20,4\left(1\right)\)

\(n_{H_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45mol\)

\(BTe:2n_{Zn}+2n_{Fe}+3n_{Al}=2n_{H_2}\)

\(\Rightarrow2a+2b+3c=2\cdot0,45\left(2\right)\)

Trong \(0,2mol\) hhX có \(\left\{{}\begin{matrix}Zn:ka\left(mol\right)\\Fe:kb\left(mol\right)\\Al:kc\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow ka+kb+kc=0,2\)

\(n_{Cl_2}=\dfrac{6,16}{22,4}=0,275mol\)

\(BTe:2n_{Zn}+3n_{Fe}+3n_{Al}=2n_{Cl_2}\)

\(\Rightarrow2ka+3kb+3kc=2\cdot0,275\)

Xét thương:

 \(\dfrac{ka+kb+kc}{2ka+3kb+3kc}=\dfrac{0,2}{2\cdot0,275}\Rightarrow\dfrac{a+b+c}{2a+3b+3c}=\dfrac{4}{11}\)

\(\Rightarrow3a-b-c=0\left(3\right)\)

Từ (1), (2), (3)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1mol\\b=0,2mol\\c=0,1mol\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Zn}=6,5g\\m_{Fe}=11,2g\\m_{Al}=2,7g\end{matrix}\right.\)

12 tháng 3 2022

chị giúp em đi

29 tháng 11 2017

So sánh thể tích khí hiđro sinh ra

TN1 : Dùng dư axit để toàn lượng Zn tham gia phản ứng.

Theo (1) : 0,1 mol Zn điều chế được 0,1 mol  H 2

Theo (2) : 0,1 mol Zn điều chế được 0,1 mol  H 2

Kết luận : Những thể tích khí hiđro thu được trong thí nghiệm 1 là bằng nhau.

TN 2 - Dùng dư Zn để toàn lượng axit tham gia phản ứng.

Theo (1) : 0,1 mol HCl điều chế được 0,05 mol  H 2

Theo (2) : 0,1 mol  H 2 SO 4  điều chế được 0,1 mol  H 2

Kết luận . Những thể tích khí hiđro thu được trong thí nghiệm 2 là không bằng nhau. Thể tích khí hiđro sinh ra ở (2) nhiều gấp 2 lần ở (1).

Câu 40: Nhiệt phân hủy CaCO3 để sản xuất chất nào sauA.Vôi sống Ca(OH)2B.Ca(HCO3)2C.Nước vôi trong Ca(OH)2D.CaO Câu 48: Phản ứng giữa H2SO4 đặc nóng và kim loại Al tạo ra khí gìA. SO3B. CO2C. SO2D. O2Câu 49: Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí hỗn hợp không tan được nữa thì lọc được 3,75g chất không tan. Phần trăm khối lượng được nữa thì lọc được 3,75 chất không tan. Phần trăm...
Đọc tiếp

Câu 40: Nhiệt phân hủy CaCO3 để sản xuất chất nào sau

A.Vôi sống Ca(OH)2

B.Ca(HCO3)2

C.Nước vôi trong Ca(OH)2

D.CaO

 

Câu 48: Phản ứng giữa H2SO4 đặc nóng và kim loại Al tạo ra khí gì

A. SO3

B. CO2

C. SO2

D. O2

Câu 49: Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí hỗn hợp không tan được nữa thì lọc được 3,75g chất không tan. Phần trăm khối lượng được nữa thì lọc được 3,75 chất không tan. Phần trăm khối lượng của Cu và Zn lần lượt là

A.18,7% và 81,25%

B.19% và 81%

C.81,25% và 18,75%

D.81% và 19%

 

Câu 59: để phân biệt 2 dung dịch CaSO3 và CaSO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây A.dung dịch Ca(OH)2

B.dung dịch H2SO4

C.dung dịch Ba(NO3)2

D.giấy quỳ tím

 

Câu 67: có những chất sau: H2O, H2SO4, CO2, Na2O. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A.2

B.3

C.4

D.5

 

Câu 68: Chất nào sau đây tác dụng được với dd HNO3, H2SO4, loãng sinh ra có màu xanh là A.Ba(OH)2

B.quỳ tím

C.phenolphtalein

D.quỳ tím ẩm

 

Câu 79: cho hỗn hợp 2 kim loại sau Zn, Cu vào dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng kết thúc thu đc chất rắn nào A.Cu

B.Mg

C.ZnSO4

D.CuSO4

 

Câu 80: cho 40 gam Fe2O3 vào dd acid HCl thu được muối FeCl3 và nước. Tính khối lượng muối thu đc là

A.81,25

B.85,21

C.21,85

D.21,58

1

40d

48c

49a

59b

67c

68) xem lại đề :))

79a

80a

10 tháng 11 2021

undefined

9 tháng 9 2017

b.

Rắn A gồm: KMnO4, K2MnO4, MnO2

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 ↑+ 8H2O

K2MnO4 + 8HCl → 2KCl + MnCl2 + 2Cl2↑ + 4H2O

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O

Vậy khí B là Cl2.

2 tháng 11 2021

Chỉ có Zn phản ứng thôi. Cu không phản ứng, không tan.---->Chất rắn không tan là Cu

Zn+ H2SO4 ---> ZnSO4+ H2↑
0.1 0.1
nH2= 2.24: 22.4=0.1 mol
mZn= 0.1x65=6.5 g
mCu=10.5-6,5=4 g
%Zn=6.5:10.5x100%=61.9%
%Cu=4:10.5x100%=38.1%