K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2019

PTHH:  16 H C l   +   2 K M n O 4   →   2 M n C l 2   +   5 C l 2   +   2 K C l   +   8 H 2 O .

Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình hóa học: 16 + 2 + 2 +5 + 2 + 8 = 35.

Chọn đáp án A.

25 tháng 11 2018

.....

Câu 1.Trong hợp chất AB2,các nguyên tử A và B đều có số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tổng số p,n,e trg AB2 là 90. Cấu hình e của nguyên tử B có phân mức năng lượng cao nhất là 2p4. Xác định vị trí của A và B trg bảng tuần hoàn? A. A ở chu kì 3 nhóm IVA, B ở chu kì 2 nhóm VIA B. A ở chu kì 3 nhóm VIA, B ở chu kì 2 nhóm IVA C. A ở chu kì 2 nhóm IVA, B ở chu kì 2 nhóm VIA D. A ở chu kì 2 nhóm VA, B ở chu...
Đọc tiếp

Câu 1.Trong hợp chất AB2,các nguyên tử A và B đều có số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tổng số p,n,e trg AB2 là 90. Cấu hình e của nguyên tử B có phân mức năng lượng cao nhất là 2p4. Xác định vị trí của A và B trg bảng tuần hoàn?

A. A ở chu kì 3 nhóm IVA, B ở chu kì 2 nhóm VIA

B. A ở chu kì 3 nhóm VIA, B ở chu kì 2 nhóm IVA

C. A ở chu kì 2 nhóm IVA, B ở chu kì 2 nhóm VIA

D. A ở chu kì 2 nhóm VA, B ở chu kì 2 nhóm VIA

Câu 2.Tổng số hạt p,n,e trg nguyên tử của một nguyên tố X là 13. Xác định vị trí của X (cho biết: Các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 2 đến 82 trg bảng tuần hoàn thì1≤\(\frac{N}{Z}\)≤1,5)

A.Chu kì 2,nhóm IIA B.Chu kì 3,nhóm IIA C.Chu kì 2,nhóm VA D.Chu kì 3,nhóm IIIA

Câu 3.Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4+ HNO3→Fe(NO3)3+NO+H2O

Sau khi cân bằng, hê số của ptử các chất là phương án nào sau đây?

A.3,14,9,1,7 B.3,28,9,1,14 C.3,26,9,2,13 D.2,28,6,1,14

Câu 4.Cation kloại Mn+ có cấu hình e LNC là 2s22p6.Số cấu hình e của của ngtử thỏa mãn đkiện trên là:A.1 B.2 C.3 D.4

Bạn nào giải giúp mk nhé.Mk cảm ơn trc

1
23 tháng 11 2019

chọn đáp án và có cách giải giúp mk nhé

mk cảm ơn rất nhiềuyeu

Chọn câu trả lời đúng: 1. Nguyên tố M thuộc chu kì 4, số electron hóa trị của M là 2. Vậy M là: A. 19K B. 20Ca C. 14Si D. 17Cl 2. Nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm VIIIA. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích là: A. 35 B. 35+ C. 35- D. 53 3. Một nguyên tố Y thuộc chu kì 4 và e cuối cùng điền vào phân lớp d, tổng số e thuộc phân lớp p là: A. 18 B. 16 C. 14 D. 12 4. Một nguyên tố Y thuộc nhóm IIIA thì tổng lớp e...
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời đúng:

1. Nguyên tố M thuộc chu kì 4, số electron hóa trị của M là 2. Vậy M là:

A. 19K B. 20Ca C. 14Si D. 17Cl

2. Nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm VIIIA. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích là:

A. 35 B. 35+ C. 35- D. 53

3. Một nguyên tố Y thuộc chu kì 4 và e cuối cùng điền vào phân lớp d, tổng số e thuộc phân lớp p là:

A. 18 B. 16 C. 14 D. 12

4. Một nguyên tố Y thuộc nhóm IIIA thì tổng lớp e trong phân lớp nhỏ nhất là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

5. Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s2. Phát biểu nảo sau đây không đúng khi nói về nguyên tử X

A. X là nguyên tố thuộc chu kì 4 B. Ion X2+ có 10 electron ở lớp ngoài cùng

C. X là kim loại tan được cả trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH

D. X là kim loại chuyển tiếp

6. Một hợp chất ACO3 có % khối lượng A là 200/7%. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 4, nhóm VIB B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 4, nhóm IIB

7.Ion M2+ có cấu hình e [Ar]3d8. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 3, nhóm VIIIA C. chu kì 3, nhóm VIIIB D. chu kì 4, nhóm VIIIA

8. Cho các nguyên tố 3Li, 9F, 8O, 11Na. Số nguyên tố s là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

0
4 tháng 5 2023

\(2MnSO_4+8HNO_3+5PbO_2\rightarrow2HMnO_4+4Pb\left(NO_3\right)_2+Pb\left(HSO_4\right)_2+2H_2O\)

Tổng hệ số tối giản:

2+8+5+2+4+1+2=24

Chọn C

1. trong các câu sau, câu nào sai: A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị 2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3 3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách: A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng...
Đọc tiếp

1. trong các câu sau, câu nào sai:
A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí
C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị
2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn
A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3
3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2
4. Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
A. (NH 4 ) 2 SO 4 B. CaCO 3 C. KClO 3 D. NaHCO 3
5. Công thức phân tử của oxi và ozon lần lượt là:
A. O 2 , O 3 B. O, O 3 C. O, O 2 D. O 3
6. Trong không khí oxi chiếm: A. 1% B. 79% C. 21% D. 80%
7.Tính chất hóa học đặc trưng của oxi là chất
A. Oxi hóa mạnh B. Oxi hóa yếu C. Khử mạnh D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hó
8. Khi đốt cháy sắt trong oxi thu được
A. FeO B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. Không phản ứng
9.Nhóm phi kim phản ứng được với oxi
A. S, P B. S, Cl 2 C. I 2 , H 2 D. F 2 , C
10.Cho PTHH : 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + ...X... + ...Y... X, Y lần lượt là
A. O 2 , K 2 O B. Mn, O 2 C. MnO 2 , O 2 D. MnO, O 2
11.Cho PTHH : aKClO 3 → bKCl + c O 2 . Trong đó a,b,c là hệ số tối giản . Vậy tỷ lệ b:c là :
A. 2:3 B. 4:6 C. 1:3 D. 3:2
12.Cho các chất sau: KClO 3 , KMnO 4 , H 2 O, Ag 2 O. Nhóm chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO 3 , , KMnO 4 . B. H 2 O, Ag 2 O. C. KMnO 4 , H 2 O,. D. KClO 3 , Ag 2 O.
13.Cho các chất sau: Cl 2 , H 2 , Fe(OH) 2 , CO 2 , SO 2 , Ag, Fe, Na. Nhóm chất không tác dụng được với oxi
A. Cl 2 , CO 2 , SO 2 . B. Cl 2 , CO 2 , Ag. C. SO 2 , Ag, Fe. D. Fe, H 2 , CH 4
14.Chất không phản ứng với oxi
A. CO. B. CO 2 . C. CH 4 . D. H 2 .

0
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là : A. 27 B. 26 C. 28 D.23 Câu 14: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là Câu 15: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều...
Đọc tiếp

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :

A. 27 B. 26 C. 28 D.23

Câu 14: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là

Câu 15: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là

A. 119 B. 113 C. 112 D. 108

Câu 16: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là

A. 57 B. 56 C. 55 D. 65

Câu 17: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.

1/ Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là : A. 10 B. 11 C. 12 D.15

2/ Số khối A của hạt nhân là : A . 23 B. 24 C. 25 D. 27

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:

A. 18 B. 17 C. 15 D. 16

Câu 19: Nguyªn tö nguyªn tè X ®­îc cÊu t¹o bëi 36 h¹t, trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn gÊp ®«i sè h¹t kh«ng mang ®iÖn. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ:

A. 10 B. 12 C. 15 D. 18

Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:

A. 122 B. 96 C. 85 D. 74

Câu 21: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là

A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

Câu 23:Tổng số hạt p,n,e là 13.số khối của nguyên tử là

A. 8 B. 10 C. 11 D. Tất cả đều sai

Câu 24: Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:

A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15

Câu 25: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:

A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O

Câu 26: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:

A. 12 B. 20 C. 26 D. 9

1
14 tháng 9 2018

13.C

14.Kali(K)

15.D

16.B

17.C;B

18.D

19.B

20.C

21.A

22.Flo(F)

23.D

24.C

25.A

26.A

câu 4 ; electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất thuộc lớp nào trong các lớp dưới đây ? a, Lớp L b, Lớp O c, Lớp K d, Lớp N 5. Trong các kí hiệu về phân lớp electron , kí hiệu nào sai ? a, 5s2 b, 3d6 c, 2p10 d,4f14 6, trong phân lớp , lớp N có số phân lớp tối đa là ; A,2 b,3 c,4 d,5 7. Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1 , kết quả đúng là a, lớp electron ngoài cùng của nhôm có...
Đọc tiếp

câu 4 ; electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất thuộc lớp nào trong các lớp dưới đây ?

a, Lớp L b, Lớp O c, Lớp K d, Lớp N

5. Trong các kí hiệu về phân lớp electron , kí hiệu nào sai ?

a, 5s2 b, 3d6 c, 2p10 d,4f14

6, trong phân lớp , lớp N có số phân lớp tối đa là ;

A,2 b,3 c,4 d,5

7. Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1 , kết quả đúng là

a, lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e

b, lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e

c, Lớp L / lớp thứ 2/ của nhôm có 3e

d, Lớp L / lớp thứ 2 / của nhôm là lớp electron ngoài cùng

8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. nguyên tử của nguyên tố Y có hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện là 8 . Zx và Zy

a, 13 và 35 b. 13 và 17 c, 12 và 17 d, 14 và 35

9. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng đc phân bố vào phân lớp 3p1 . nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng đc phân bố vào phân lớp 3p3 . số proton của X và Y lần lượt là

a, 13 và 15 b, 12 và 14 d, 13 và 14 d, 12 và 15

10. Mỗi nguyên tử x có 3 lớp . ở trạng thái cơ bản số electron trong lớp M là

a, 2 b,8 c,18 d,32

ai làm hộ mình vs ạkhocroi

1
5 tháng 10 2017

câu 4 ; electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất thuộc lớp nào trong các lớp dưới đây ?

a, Lớp L b, Lớp O c, Lớp K d, Lớp N

5. Trong các kí hiệu về phân lớp electron , kí hiệu nào sai ?

a, 5s2 b, 3d6 c, 2p10 d,4f14

6, trong phân lớp , lớp N có số phân lớp tối đa là ;

A,2 b,3 c,4 d,5

7. Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1 , kết quả đúng là

a, lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e

b, lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e

c, Lớp L / lớp thứ 2/ của nhôm có 3e

d, Lớp L / lớp thứ 2 / của nhôm là lớp electron ngoài cùng

8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. nguyên tử của nguyên tố Y có hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện là 8 . Zx và Zy là: (Phải là nhiều hơn tổng số hatj mang điện trong nguyên tử X chứ nhỉ ^)

a, 13 và 35 b. 13 và 17 c, 12 và 17 d, 14 và 35

Vì số e trong phân lớp p là 7 => \(CHe_X:1s^22s^22p^63s^23p^1\)

=> Zx =pX = eX= 13

tổng hạt mang điện trong Y nhiều hơn tổng hạt mang điện trong X là 8

=> 2Zy - 2Zx = 8

=> Zy = 17 ----> Chọn B

9. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng đc phân bố vào phân lớp 3p1 . nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng đc phân bố vào phân lớp 3p3 . số proton của X và Y lần lượt là

a, 13 và 15 b, 12 và 14 d, 13 và 14 d, 12 và 15

10. Mỗi nguyên tử x có 3 lớp . ở trạng thái cơ bản số electron tối đa trong lớp M là

a, 2 b,8 c,18 d,32

I. Trắc nghiệm 1.trong nguyên tử hạt mang điện là A. Electron B. Electron và notron C. Proton và notron D. Proton và electron 2. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. Electron B. Proton C. Notron D. Notron và electron 3. Kí hiệu hóa học đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì cho biết A. Số A và Z B. Số A C. Số e và proton D. Z Câu 4 Trong kí hiệu nguyên tử A Z X phát biểu nào sau đây là...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm

1.trong nguyên tử hạt mang điện là

A. Electron

B. Electron và notron

C. Proton và notron

D. Proton và electron

2. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là

A. Electron

B. Proton

C. Notron

D. Notron và electron

3. Kí hiệu hóa học đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì cho biết

A. Số A và Z

B. Số A

C. Số e và proton

D. Z

Câu 4 Trong kí hiệu nguyên tử A Z X phát biểu nào sau đây là sai

A. A Là số khối xem như gần bằng m nguyên tử X

B. Z là số hiệu nguyên tử và bằng số proton trong nguyên tữ X

C. X là kí hiệu hóa học

D. A là số khối bằng tổng proton và electron trong nguyên tử X

5. Nguyên tử A=19 Z= 9 tổng số hạt pne là

A. 28 B. 19 C. 20 D.9

6. Nguyên tử X có số hạt là 52 và số khối là 35 số hiệu Z nguyên tử X là

A. 17 B. 34 C.52 D. 18

7. Có 3 nguyên tử A=12 Z=16 X A=14 Z=7 Y A= 14 Z=6 Z nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố

A. XY

B. YZ

C. XZ

D. XYZ

8. Trong ion nguyên tử kí hiệu A=39 Z= 19 K + tổng số hạt mang điện ion đó là

A. 38 B.19 C.37 D. 18

II. Tự luận

1. Tính NTK trung Bình của C biết rằng trong tự nhiên C có 2 đồng vị bền là A=12 Z=6 C chiếm 98,89% A=13 Z=6 C chiếm 1,11%

2. Trong tự nhiên neon có 2 đồng vị A=20 Z=10 Ne A=22 Z=10 Ne . Biết rằng NTK trung bình là 20,18 tính thành phần % mỗi đồng vị neon

1
5 tháng 12 2018

I trắc nghiệm

1.D

2.B

3.A

4.D

5.A

6.A

.IITự luận

1. NTK trung bình =\(\dfrac{12.98,89+13.1,11}{100}=12,0111\)

2.

20,18=\(\dfrac{20x+22\left(100-x\right)}{100}\) <=> x=91%(Ne 20)

Ne 22 là 100-91=9%