K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2016

5.Diễn tả một lời đề nghị.1. Cấu trúc mẫu câu:

Tương lai đơnTương lai gần

Động từ “to be”

S+ will/shall+ be+ adj/noun

Động từ thường:

S+will/shall+V-infinitive

Động từ “ to be”

S+be going to+be+adj/noun

Động từ thường:

S + be going to + V-infinitive

2. Chức năng/ Cách sử dụng:

Tương lai đơn Tương lai gần

1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói

2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ

3. Dùng trong  câu điều kiện loại 1

4. Diễn tả một gợi ý

5.Diễn tả một lời đề nghị

6. Signal Words:

I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably

1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định

2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại 

3. Signal words:

Những evidence ở hiện tại.

 

 

 

..

12 tháng 7 2016

Cái chữ đầu tiên" diễn tả một lời đề nghị" là mình gõ nhầm, thông cảm cho mình nhé

26 tháng 8 2019

Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html

Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.

Học tốt nhé

26 tháng 8 2019

Công thức HT đơn:

S + Vinf + O

S + don't / doesn't + Vinf + O

Do / Does + S + Vinf + O ?

Dấu hiệu :

always:luôn luôn

usually: thường xuyên

often: thường

sometimes: thỉnh thoảng

seldom=rarely:hiếm khi

never:không bao giờ

every+Noun:(every day, every week,...)

Công thức HT tiếp diễn:

S + tobe + Ving + O

S + tobe + not + Ving + O

Tobe + S + Ving + O ?

Dấu hiệu:

now:bây giờ

right now: ngay bây giờ

at the moment: hiện tại

at present : hiện nay

today : hôm nay

look! : nhìn kìa

listen! : nghe này

Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...

Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving

21 tháng 4 2016

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

21 tháng 4 2016

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

20 tháng 3 2018

I will answer your question  - tương lai đơn- 

This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-

The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn

*Thì tương lai đơn: 

(+) S+will +V

(-)S+won't +V

(?)Will+S+V?

Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai

Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........

*Thì tương lai tiếp diễn:

(+) S+will be+Ving

(-)S+won't be+Ving

(?)Will+S+be+Ving?

Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai

Dấu hiệu: at this time tomorrow ;

at this time next+... ;

at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)

17 tháng 4 2022

thank you bạn

 

Cho dạng đúng của động từ cho trong ngoặc, dùng thì TƯƠNG LAI GẦN hoặc TƯƠNG LAI ĐƠN(Give the correc form of the verbs in the brackets using WILL OR GOING TO)40.  We’ve nothing to do. ____________________________________(we/ go) to the zoo?41.  Can I use your shampoo? I __________________________________(wash) my hair.42.  What language _________________________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.43.  Where are you going? - I...
Đọc tiếp

Cho dạng đúng của động từ cho trong ngoặc, dùng thì TƯƠNG LAI GẦN hoặc TƯƠNG LAI ĐƠN

(Give the correc form of the verbs in the brackets using WILL OR GOING TO)

40.  We’ve nothing to do. ____________________________________(we/ go) to the zoo?

41.  Can I use your shampoo? I __________________________________(wash) my hair.

42.  What language _________________________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.

43.  Where are you going? - I __________________________________(pay) the phone bill.

44.  What would you prefer, tea or coffee? - I _________________________________ (have) some tea.

45.  We __________________________________(be) away all day on a school excursion (chuyến tham quan).

46.  I promise I ________________________________(visit) all the museums in the city.

47.  I _______________________________(work) hard in Physics next term.

48.  There’s a hole on the way. He ________________________________ (fall).

49.  Look at those big black clouds! It ____________________________________(rain).

50.  I am sure she _______________________________(be) very surprised when she sees the present.

51.  He doesn’t study for the exam. He __________________________________(fail).

52.  Surely you _______________________________(not / put) him to bed so soon (quá sớm).

53.  We __________________________________(have) to walk home because we miss the train.

I _____________________________________(paint) the walls in yellow and the doors in white because I like these 

2
25 tháng 10 2021

40.  We’ve nothing to do. ____________Shall we go________________________(we/ go) to the zoo?

41.  Can I use your shampoo? I ________________am going to wash__________________(wash) my hair.

42.  What language __________are you going to study_______________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.

43.  Where are you going? - I _________am going to pay_________________________(pay) the phone bill.

44.  What would you prefer, tea or coffee? - I ___________will have____________________ (have) some tea.

45.  We ____________are going to be______________________(be) away all day on a school excursion (chuyến tham quan).

46.  I promise I __________will visit______________________(visit) all the museums in the city.

47.  I __________________will work _____________(work) hard in Physics next term.

48.  There’s a hole on the way. He ________is going to fall________________________ (fall).

49.  Look at those big black clouds! It ___________________is going to rain_________________(rain).

50.  I am sure she ___will be____________________________(be) very surprised when she sees the present.

51.  He doesn’t study for the exam. He _______is going to fail___________________________(fail).

52.  Surely you ________won't put_______________________(not / put) him to bed so soon (quá sớm).

53.  We ___________will have_______________________(have) to walk home because we miss the train.

I _______________________am going to paint______________(paint) the walls in yellow and the doors in white because I like these 

5 tháng 9 2021

tham khảo 

12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết

5 tháng 9 2021

Tham khảo

12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết

7 tháng 2 2020

Tham khảo:

1. Cấu trúc các thì tương lai
Thì tương lai đơn Thì tương lai gần Thì tương lai tiếp diễn
Khẳng định (+)

S + Will/Shall + V-Inf

Ex: I will become a good person. / Tôi sẽ trở thành người tốt.

S + is/ am/ are + going to + V

Ex: He is going to get married. / Anh ấy sắp lấy vợ.

S + will + be + Ving.

Ex: She will be eating breakfast at home. Cô ấy sẽ ăn sáng ở trường.

Phủ định (-)

S + will/shall not + V-Inf

Ex: He will do his homework at 8 am tomorrow. / Anh ấy sẽ làm việc nhà lúc 8h sáng ngày mai.

S + is/am/are not + going to + V

Ex: I’m not going to buy a new car. / Tôi định sẽ không mua một chiếc ô tô mới.

S + will not (won’t) + be + Ving

Ex: She won’t be cooking this time tomorrow. / Cô ấy sẽ không nấu cơm vào thời gian này ngày mai.

Nghi vấn (?)

Will/Shall + S + V-Inf ?

Ex: Will he be hera tomorrow? / Mai anh sẽ có mặt ở đây chứ?

Is/ Am/ Are + S + going to + V
Yes, S + is/am/ are.
No, S + is/am/are

Ex: Is he going to work for his wife’s mother? / Anh ấy sắp làm việc cho mẹ vợ anh ấy à?

Will + S + be + Ving ?
Won’t + S + be + Ving

Ex: Will You be going to bed at 10 pm. / Bạn sẽ đi ngủ lúc 10 giờ tối chứ ?

2. Cách sử dụng
Thì tương lai đơn Thì tương lai gần Thì tương lai tiếp diễn

a. Thì tương lai đơn đề cập tới những sự kiện sẽ xảy ra ở tương lai, thể hiện những sự thật hoặc những điều hiển nhiên.

Ex: She ‘ll be 20 on sunday. / Cô ấy sẽ 20 tuổi vào chủ nhật.

b. Sử dụng thì tương lai đơn khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì trước khi chúng ta nói.

Ex:Wait, I will help you. / Đợi đã, tôi sẽ giúp bạn.

c. Diễn tả sự đề nghị hay thỉnh cầu.

Ex: Shall we eat out tonight ? / Tối nay chúng ta ăn cơm ngoài nhé?

d. Thì tương lai đơn được dùng tương tự cho các hành động theo thói quen ở tương lai mà được cho là sẽ xảy ra.

Ex: The birds will come back next spring. / Những con chim sẽ quay lại vào mùa xuân năm sau.

a. Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.

Ex: I think it is going to rain. / Tôi nghĩ trời sắp mưa rồi.

b. Diễn tả một dự định làm gì trong tương lai gần.

Ex: I know what you are going to say. / Tôi biết bạn sắp nói gì rồi.

c. Thì tương lai gần không phụ thuộc vào ý định bất cứ ai.

Ex: I’m going to be 15 years old in May. / Tôi sẽ được 15 tuổi vào tháng 5 này.

a. Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Ex: We ‘ll be waiting for you at 9 o’clock tomorrow. / Chúng tôi sẽ chờ bạn lúc 9 giờ ngày mai.

b. Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.

Ex: He will be waiting for me when I arrive next day. / Anh ấy sẽ đợi tôi khi tôi tới vào ngày mai.

c. Diễn tả hành động xảy ra không có dự định trước nhưng xảy ra như thông lệ.

Ex: I will be seeing Mary tomorrow at school. / Tôi sẽ gặp Mary ở trường vào ngày mai.

3. Dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai đơn Thì tương lai gần Thì tương lai tiếp diễn
Thường dùng với các trạng từ chỉ tương lai:

– Tomorrow (Ngày mai)

– Next week/month/year/

– Summer/Sunday… ( tuần sau/tháng sau/năm sau/chủ nhật tuần sau)….

– in + một quãng thời gian (trong khoảng thời gian nào đó).

Ex: I will do my home work romorrow. / Tôi sẽ làm bài về nhà vào ngày mai.

Gồm các trạng từ chỉ thời gian ở tương lai giống dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn nhưng có thời gian cụ thể:

– in + mốc thời gian: trong … nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa).

– Tomorrow: ngày mai
– Next day: ngày tới
– Next week/ next month/ -next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới.

Ex: He going to come to see me on sunday. / Anh ấy sẽ gặp tôi vào chủ nhật.

Có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

– at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….

– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..

– At this time tomorrow.

Ex: We will be working at this time tomorrow. / Chúng tôi sẽ làm việc vào thời điểm này ngày mai.

Chúc bạn học tốt!

7 tháng 2 2020

Tương lai đơn diễn tả một ý định nhất thời xảy ra tại thời điểm nói diễn tả một dự đoán không có căn cứ cái gì đấy ví dụ «ngày mai tớ sẽ đi chơi với cậu nhưng để xem thử có bận gì không đã» k có căn cứ và không chắc chắn sẽ xảy đến

Tương lai tiếp diễn Dùng để diễn tả một hành động sự việc diễn ra tại thời điểm xác định trong tương lai Ví dụ như vào năm 2003 mươi họ sẽ đang làm dự án là trồng cây công nghiệp......« đang tiếp diễn trong tương lai và đó là sự thật»

25 tháng 3 2022

đề cứ thiếu thiếu làm sao ấy nhở? :))

25 tháng 3 2022

đề thiếu