K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2021

hiền hòa và thân thiện nhé đồ ngu

Trái nghĩa:

độc ác: lương thiện, tốt bụng,...

căm thù: thương yêu, quý mến,..

Học tốt nha!

23 tháng 8 2020

a) sung sướng

bất hạnh

b) giữ gìn

phá hoại

c) bầu bạn

kẻ thù

d) thanh bình

loạn lạc

23 tháng 8 2020

1 a trái nghĩa  đau khổ , đồng nghĩa  vui vẻ

b  đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại

c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù 

d đồng nghĩa  yên bình , trái nghĩa  loạn lạc 

chọn cho mk nhé  tks 

5 tháng 12 2018

– Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức.
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
 .

5 tháng 12 2018

đồng nghĩa : nhân từ , nhân ái , nhân đức , khoan dung

trái nghĩa :độc ác , tàn độc , ác độc , tàn ác 

k cho mk nhé ! thank bạn! 

chúc bạn học tốt .

11 tháng 9 2021

a) Đỏ thắm, đỏ tía, đỏ hoe.
b) Ồn ào, ầm ĩ, xôn xao.

4 tháng 10 2020

can ko tuoi

cân hỏng

4 tháng 6 2020

xin lỗi mọi người nhé đây là tiếng việt 5

câu1:từ đồng âm 

câu2:nhiều nghĩa

16 tháng 9 2021

Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau

thật thà  <=> gian dối

giỏi giang <=> kém cỏiyếu kém

cứng cỏi <=> mềm yếu

hiền lành <=> ác độc

nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn 

vui vẻ <=> tức giận

cẩn thận <=> ẩu đả

siêng năng <=> lười nháclười biếng

nhanh nhẹn <=> chậm chạp

đoàn kết <=> chia rẽ

Đặt hai câu với các từ vừa tìm được

( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )

1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.

2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.

Học tốt;-;

25 tháng 1 2022

đồng nghĩa với: Chăm chỉ, trái nghĩa với:Lười biếng

25 tháng 1 2022

999999999999999999999999

*Đồng nghĩa:

->Mạnh bạo, dũng cảm, anh hùng, gan dạ, quả cảm, dũng mãnh

25 tháng 1 2022

Nhân ái đồng nghĩa với từ tấm lòng nhân hậu , trái nghĩa với xấu xa

Theo mình là như vậy

Đồng nghĩa với "nhân ái"là: lòng tốt
Trái nghĩa với " nhân ái"là:bất nhân.