K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2019

Đáp án: has

 

Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng.)

8 tháng 9 2017

Đáp án: B

“Yesterday” (ngày hôm qua) là dấu hiệu của quá khứ đơn

Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng)

8 tháng 4 2017

Đáp án: on

 

Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)

2 tháng 12 2018

Đáp án: D

To suffer from sth/V-ing: chịu đựng điều gì/chịu đựng từ việc làm gì

Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)

4 tháng 4 2017

Đáp án: D

Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng)

15 tháng 5 2019

Đáp án: in

 

Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng.)

13 tháng 4 2022

1. has => is

2. fewer => less 

3. mouse => mice

4. less => fewer

5, problem => problems

6. than => bỏ

8 tháng 8 2018

Đáp án: C

Sửa lại: Laughing is good for health. (Việc cười thì tốt cho sức khỏe)

6 tháng 9 2018

Đáp án: with

Sửa lại: Laughing is good for health. (Việc cười thì tốt cho sức khỏe.)

17 tháng 6 2017

Đáp án: in

Sửa lại: To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm. (Để tránh bệnh cúm, chúng ta nên giữ tay sạch và chân ấm)