K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2018

Đáp án A

Số Năm triệu không trăm ba mươi nghìn tám trăm linh bảy viết là: 5 030 807

Chọn đáp án đúng.a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:A. 60 836.B. 608 306.C. 6 836.D. 68 306.b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:A. 9 238 007.B. 9 020 387.C. 9 203 807.D. 9 023 807.c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:A. 589 021.B. 589 201.C. 598 021.D. 589 102.d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:A. 547 820.B. 548 000.C. 550 000.D. 500 000.e) Năm 1903, người ta công bố...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng.

a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:

A. 60 836.

B. 608 306.

C. 6 836.

D. 68 306.

b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:

A. 9 238 007.

B. 9 020 387.

C. 9 203 807.

D. 9 023 807.

c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:

A. 589 021.

B. 589 201.

C. 598 021.

D. 589 102.

d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 547 820.

B. 548 000.

C. 550 000.

D. 500 000.

e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?

A. XIX.

B. XX.

C. IXX.

D. XXI.

g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là:

A. 160 kg.

B. 16 000 kg.

C. 1 600 kg.

D. 160 000 kg.

h) Hình nào dưới đây có 2 góc nhọn, 2 góc tù và 2 cặp cạnh đối diện song song?

i) Lớp học bơi của Lan Anh có tất cả 38 bạn, biết rằng số bạn Nam nhiều hơn số bạn nữ 6 bạn. Số bạn nữ trong lớp học bơi là:

A. 32 bạn.

B. 44 bạn.

C. 22 bạn.

D. 16 bạn.

k) Bốn bạn Hùng, Bách, Dũng, Nam lần lượt có cân nặng là: 32 kg, 38 kg, 36 kg và 34 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng số ki-lô-gam là:

A. 34 kg.

B. 35 kg.

C. 36 kg.

D. 38 kg.

6
4 tháng 8 2023

k) Trung bình mỗi bạn nặng:

(32+38+36+34):4 = 35(kg)

Chọn B

i) Số bạn nữ trong lớp:

(38-6):2= 16 (bạn)

Chọn D

h, Chọn B (hình bình hành)

4 tháng 8 2023

a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:

A. 60 836.

B. 608 306.

C. 6 836.

D. 68 306.

b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:

A. 9 238 007.

B. 9 020 387.

C. 9 203 807.

D. 9 023 807.

c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:

A. 589 021.

B. 589 201.

C. 598 021.

D. 589 102.

d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 547 820.

B. 548 000.

C. 550 000.

D. 500 000.

e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?

A. XIX.

B. XX.

C. IXX.

D. XXI.

g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là:

A. 160 kg.

B. 16 000 kg.

C. 1 600 kg.

D. 160 000 kg.

13 tháng 2 2017

a) 613000000

b) 131405000

c) 512326103

d) 86004702

e) 800004720

18 tháng 6 2017

a) 10250214

b) 253564888

c) 400036105

d) 700000231

19 tháng 9 2018

a) 10250214

b) 253564888

c) 400036105

d) 700000231

21 tháng 10 2021

a)10 250 214

b)253 564 888

c)400 036 105

d)700 000 231

3 tháng 3 2018

a) 365 846

b) 16 530 464

c) 105 072 009.

6 tháng 8 2017

a) 365 846

b) 16 530 464

c) 105 072 009.

a) 613 000 000

b) 131 405 000

c) 512 326 103

d) 800 004 720

5 tháng 10 2021

1.

a] 613 000 000

b] 131 405 000

c] 512 326 103

d] 86 004 702

e] 800 004 720

13 tháng 2 2018

613000000

131405000

512326103

86004702

800004720

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
31 tháng 10 2023

a) 815 159 đọc là: Tám trăm mười lăm nghìn một trăm năm mươi chín

6 089 140 đọc là: Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi

720 305 483 đọc là: Bảy trăm hai mươi triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm tám mươi ba

34 180 300 đọc là: Ba mươi tư triệu một trăm tám mươi nghìn ba trăm

b) - Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: 170 602

- Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: 210 000 335

- Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: 40 800 000

- Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: 5 603 007

c) 439 160 = 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60

    3 045 601 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 1

13 tháng 11 2018
Đọc số Viết số Số gồm có
Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm 468 135 4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị
Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bảy trăm linh bốn 5 254 704 5 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai 12 090 002 1 chục triệu, 2 triệu, 9 chục nghìn, 2 đơn vị