K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2019

Chọn đáp án: C

Giải thích: Rau xanh, cà chua, quả tươi,… có chứa nhiều loại vitamin có tác dụng chống lão hóa, chống ung thư. Thiếu sẽ làm mạch máu giòn, gây chảy máu, mắc bệnh xcobut.

14 tháng 3 2021

A

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D2. Cấu tạo của một nơron gồm:A. Thân và sợi trụcB. Thân và tua ngắn C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trụcD. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận độngB. Hệ thần kinh vận độngC. Phân...
Đọc tiếp

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương 

A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D

2. Cấu tạo của một nơron gồm:

A. Thân và sợi trục

B. Thân và tua ngắn 

C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục

D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục

3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:

A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh vận động

C. Phân hệ đối giao cảm 

D. Phân hệ giao cảm

4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:

A. Tương tự nhau

B. Giống hệt nhau

C. Đối lập nhau

D. Đồng thời với nhau

5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:

A.  dãn mạch máu ruột        B. dãn mạch máu đến cơ

C. Dãn đồng tử                  D. Dãn cơ bóng đái

6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:

A. 2 bộ phận           B. 3 bộ phận           C. 4 bộ phận          D. 5 bộ phận

7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Trung ương nằm ở đại não            B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin       D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:

A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh            B. Ánh sáng mạnh và màu sắc 

C. Ánh sáng yếu và màu sắc                     D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc

9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. cầu thận,nang cầu thận            C. cầu thận, ống thận

B. nang cầu thận,ống thân           D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận

10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:

A. Thụ quan          B. cơ co chân lông        C. Tuyến nhờn      D. mạch máu

11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:

A.  Bài tiết nước tiểu           B. Co Bóp dạ dày           C. Dãn mạch máu dưới da         D. Co đồng tử

12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất

A. Màng giác      B. Thủy dịch          C. Dịch thủy tinh            D. Thể thủy tinh

13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Thận           B. Bóng đái         C. Ống dẫn nước tiểu           D. ống đái

14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:

A. mạch máu          B. tuyến mồ hôi               C. Các tế bào sống         D. Thụ quan

15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:

A. màng lưới                                              C. màng cứng         

B. màng mạch                                            D. dịch thủy tinh

16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:

A. Uống đủ nước                   

B. Không ăn quá nhiều protein          

C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay

D. Ăn mặn

17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:

A. Tiểu não            B. Não trung gian        C. Đại não      D. Trụ não và tủy sống

18. Vị trí của tiểu não nằm ở:

A. Trên bán cầu não              B. Bộ phận ngoại biên                

C. Sau trụ não dưới bán cầu não           D. Ngoài các nhân xám

19. Vỏ não người bề dày khoảng:

A. 1-2mm    B.2-3mm          C. 3-5mm              D. 7-8mm

20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:

A. Thùy chẩm với thùy đỉnh             B. Thùy trán với thùy đỉnh

C. Thùy đỉnh và thùy thái dương    D. Thùy thái dương và thùy chẩm

21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy

A. 13        B. 31         C. 12         D.21

22. Dây thần kinh tủy là:

A. Dây thần kinh pha     B. Dây thần kinh cảm giác

C. dây thần kinh vận động      D. Dây thần kinh hướng tâm

23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:

A. Sự tăng thể tích của vùng đại não

B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận

C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới

D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não

24. Trung ương thần kinh ở người gồm:

A. não bộ,tủy sống,trụ não          B. não bộ tủy sống

C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh     D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh

25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

A. 6 đôi             B.31 đôi                  C. 12 đôi                    D.24 đôi

26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não

A. Tiểu não            B. não trung gian      C. trụ não          D. tiểu não

27. não trung gian gồm:

A. cuống não và củ não sinh tư            

B. cầu não và hành não

C. vùng đồi thị và cuống não

D.  vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị

28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?

A. Muối khoáng       B. Nước     C. Vitamin         D. Đường

29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán

A. Vùng vị giác           B. Vùng hiểu tiếng nói    

C.Vùng vận động ngôn ngữ       D. Vùng thính giác

30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não

A. Cầu não         B. Tiểu não    C. Não giữa       D. Não trung gian

31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?

A. Rễ li tâm      B. Rễ cảm giác           C. Rễ vận động            D. Rễ hướng tâm

Các bạn chỉ ghi đáp án nhé. Bạn nào làm đúng sẽ được thưởng GP nhé ưu tiên cho 1 câu trả lời nhanh nhất.

Bảng thống kê

Câu trả lời đầu nếu đúng hết sẽ được thưởng hết GP của mình đã đưa ra

3

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương 

A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D

2. Cấu tạo của một nơron gồm:

A. Thân và sợi trục

B. Thân và tua ngắn 

C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục

D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục

3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:

A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh vận động

C. Phân hệ đối giao cảm 

D. Phân hệ giao cảm

4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:

A. Tương tự nhau

B. Giống hệt nhau

C. Đối lập nhau

D. Đồng thời với nhau

5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:

A.  dãn mạch máu ruột        B. dãn mạch máu đến cơ

C. Dãn đồng tử                  D. Dãn cơ bóng đái

6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:

A. 2 bộ phận           B. 3 bộ phận           C. 4 bộ phận          D. 5 bộ phận

7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Trung ương nằm ở đại não            B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin       D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:

A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh            B. Ánh sáng mạnh và màu sắc 

C. Ánh sáng yếu và màu sắc                     D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc

9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. cầu thận,nang cầu thận            C. cầu thận, ống thận

B. nang cầu thận,ống thân           D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận

10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:

A. Thụ quan          B. cơ co chân lông        C. Tuyến nhờn      D. mạch máu

11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:

A.  Bài tiết nước tiểu           B. Co Bóp dạ dày           C. Dãn mạch máu dưới da         D. Co đồng tử

12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất

A. Màng giác      B. Thủy dịch          C. Dịch thủy tinh            D. Thể thủy tinh

13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Thận           B. Bóng đái         C. Ống dẫn nước tiểu           D. ống đái

14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:

A. mạch máu          B. tuyến mồ hôi               C. Các tế bào sống         D. Thụ quan

15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:

A. màng lưới                                              C. màng cứng         

B. màng mạch                                            D. dịch thủy tinh

16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:

A. Uống đủ nước                   

B. Không ăn quá nhiều protein          

C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay

D. Ăn mặn

17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:

A. Tiểu não            B. Não trung gian        C. Đại não      D. Trụ não và tủy sống

18. Vị trí của tiểu não nằm ở:

A. Trên bán cầu não              B. Bộ phận ngoại biên                

C. Sau trụ não dưới bán cầu não           D. Ngoài các nhân xám

19. Vỏ não người bề dày khoảng:

A. 1-2mm    B.2-3mm          C. 3-5mm              D. 7-8mm

20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:

A. Thùy chẩm với thùy đỉnh             B. Thùy trán với thùy đỉnh

C. Thùy đỉnh và thùy thái dương    D. Thùy thái dương và thùy chẩm

21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy

A. 13        B. 31         C. 12         D.21

22. Dây thần kinh tủy là:

A. Dây thần kinh pha     B. Dây thần kinh cảm giác

C. dây thần kinh vận động      D. Dây thần kinh hướng tâm

23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:

A. Sự tăng thể tích của vùng đại não

B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận

C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới

D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não

24. Trung ương thần kinh ở người gồm:

A. não bộ,tủy sống,trụ não          B. não bộ tủy sống

C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh     D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh

25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

A. 6 đôi             B.31 đôi                  C. 12 đôi                    D.24 đôi

26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não

A. Tiểu não            B. não trung gian      C. trụ não          D. tiểu não

27. não trung gian gồm:

A. cuống não và củ não sinh tư            

B. cầu não và hành não

C. vùng đồi thị và cuống não

D.  vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị

28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?

A. Muối khoáng       B. Nước     C. Vitamin         D. Đường

29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán

A. Vùng vị giác           B. Vùng hiểu tiếng nói    

C.Vùng vận động ngôn ngữ       D. Vùng thính giác

30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não

A. Cầu não         B. Tiểu não    C. Não giữa       D. Não trung gian

31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?

A. Rễ li tâm      B. Rễ cảm giác           C. Rễ vận động            D. Rễ hướng tâm

Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?A. Thịt cá chépB. Thịt bòC. Thịt lợnD. Thịt gà Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?A. Vitamin KB. Vitamin CC. Vitamin B2D. Vitamin B6Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?A. Tất cả các phương án còn lạiB. Bóng đáiC. ThậnD. Ống đáiCâu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?A. Ống dẫn...
Đọc tiếp

Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?

A. Thịt cá chép

B. Thịt bò

C. Thịt lợn

D. Thịt gà

 

Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin B2

D. Vitamin B6

Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bóng đái

C. Thận

D. Ống đái

Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống thận

C. Cầu thận

D. Nang cầu thận

Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ

A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.

B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.

C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.

D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.

Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?

A. 190 lít

B. 209 lít

C. 170 lít

D. 150 lít

5
22 tháng 11 2021

C. Thịt lợn

22 tháng 11 2021

Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?

A. Thịt cá chép

B. Thịt bò

C. Thịt lợn

D. Thịt gà

 

Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin B2

D. Vitamin B6

Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bóng đái

C. Thận

D. Ống đái

Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Ống dẫn nước tiểu

B. Ống thận

C. Cầu thận

D. Nang cầu thận

Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ

A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.

B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.

C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.

D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.

Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?

A. 190 lít

B. 209 lít

C. 170 lít

D. 150 lít

19 tháng 4 2023

Vitamin có tác dụng chóng lão hóa là vitamin D nhưng đồng thời cần cung cấp thêm vitamin C, K và E

→ Chọn D

19 tháng 4 2023

cảm ơn

14 tháng 10 2017

- Vitamin có nhiều ở thịt, rau, quả tươi

- Vitamin là một hợp chất hữu cơ có trong thức ăn với một liều lượng nhỏ nhưng cần thiết cho sự sống.

- Vitamin là thành phần cấu trúc của nhiều emzim tham gia các phản ứng chuyển hóa năng lượng của cơ thể.

- Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được vitamin mà phải lấy từ thức ăn.

3 tháng 5 2019

Đáp án : A.

Tăng khả năng đàn hồi của mạch máu, chống lão hóa, chống ung thư là:

A. Vitamin a B. Vitamin b1 C. Vitamin c D. Vitamin e

Tăng khả năng đàn hồi của mạch máu, chống lão hóa, chống ung thư là:

A. Vitamin a B. Vitamin b1 C. Vitamin c D. Vitamin e

Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?  A.Sữa. B.Ngũ cốc. C.Hải sản. D.Trứng.2Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?  A.Hạt nảy mầm B.Gan C.Ngũ cốc D.Dầu cá3Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?  A.Vitamin A, D, E. B.Vitamin B1 ,B2 , B6 . C.Vitamin B1 ,B2 , B12 . D.Vitamin B1 ,B2 , C.4Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong  A.một tháng. B.một ngày. C.một...
Đọc tiếp

Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?

 

 A.

Sữa.

 B.

Ngũ cốc.

 C.

Hải sản.

 D.

Trứng.

2

Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?

 

 A.

Hạt nảy mầm

 B.

Gan

 C.

Ngũ cốc

 D.

Dầu cá

3

Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?

 

 A.

Vitamin A, D, E.

 B.

Vitamin B1 ,B2 , B6 .

 C.

Vitamin B1 ,B2 , B12 .

 D.

Vitamin B1 ,B2 , C.

4

Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong

 

 A.

một tháng.

 B.

một ngày.

 C.

một bữa.

 D.

một tuần

5

Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức

 A.

40o C.

 B.

37o C.

 C.

39o C.

 D.

35o C.

6

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?

 A.

Iốt.

 B.

Sắt.

 C.

Kẽm.

 D.

Đồng.

7

Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.

(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.

(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.

 

 A.

4.

 B.

2.

 C.

1.

 D.

3.

8

Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Canxi.

 C.

Đồng.

 D.

Phôtpho.

9

Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?

(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.

(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó

(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.

(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

 

 A.

4.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

1.

10

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2  ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ bài tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

11

Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Đồng.

 C.

Can xi.

 D.

Sắt.

12

Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.

Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:

 

 A.

giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 B.

nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.

 C.

nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 D.

giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.

13

Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?

 

 A.

Vitamin A và vitaminK.

 B.

Vitamin A và vitamin D.

 C.

Vitamin B và vitamin D.

 D.

Vitamin C và vitamin E.

14

Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?

(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.

(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.

(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.

(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.

 

 A.

1.

 B.

4.

 C.

3.

 D.

2.

15

Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?

(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.

(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.

(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.

(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

16

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ tiêu hóa.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ hô hấp.

17

Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:

(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.

(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.

(III). Mặc quần áo thoáng mát.

(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.

Số phương án đúng là

 

 A.

1.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

4.

18

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ bài tiết.

 B.

Hệ nội tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

19

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?

 

 A.

Vitamin B1 .

 B.

Vitamin C.

 C.

Vitamin B12 .

 D.

Vitamin D.

20

Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:

(I). Dãn mạch máu dưới da

(II). Co mạch máu dưới da

(III). Tăng tiết mồ hôi.

(IV). Co các cơ chân lông.

Các phương án đúng là:

 

 A.

(I) và (III).

 B.

(III) và (IV).

 C.

(II) và (III).

 D.

(I) và (IV).

21

Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?

 

 A.

Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.

 B.

Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.

 C.

Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.

 D.

Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.

22

Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?

(I). Giới tính.

(II). Độ tuổi.

(III). Hình thức lao động.

(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

23

Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?

 A.

5.

 B.

4.  

 C.

2.

 D.

3.  

24

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?

 

 A.

Phôtpho.

 B.

Đồng.

 C.

Sắt.

 D.

Kẽm.

25

Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ tiêu hóa.

 B.

Hệ hô hấp.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ nội tiết.

3
Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?  A.Sữa. B.Ngũ cốc. C.Hải sản. D.Trứng.2Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?  A.Hạt nảy mầm B.Gan C.Ngũ cốc D.Dầu cá3Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?  A.Vitamin A, D, E. B.Vitamin B1 ,B2 , B6 . C.Vitamin B1 ,B2 , B12 . D.Vitamin B1 ,B2 , C.4Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong  A.một tháng. B.một ngày. C.một...
Đọc tiếp

Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?

 

 A.

Sữa.

 B.

Ngũ cốc.

 C.

Hải sản.

 D.

Trứng.

2

Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?

 

 A.

Hạt nảy mầm

 B.

Gan

 C.

Ngũ cốc

 D.

Dầu cá

3

Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?

 

 A.

Vitamin A, D, E.

 B.

Vitamin B1 ,B2 , B6 .

 C.

Vitamin B1 ,B2 , B12 .

 D.

Vitamin B1 ,B2 , C.

4

Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong

 

 A.

một tháng.

 B.

một ngày.

 C.

một bữa.

 D.

một tuần

5

Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức

 A.

40o C.

 B.

37o C.

 C.

39o C.

 D.

35o C.

6

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?

 A.

Iốt.

 B.

Sắt.

 C.

Kẽm.

 D.

Đồng.

7

Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.

(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.

(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.

 

 A.

4.

 B.

2.

 C.

1.

 D.

3.

8

Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Canxi.

 C.

Đồng.

 D.

Phôtpho.

9

Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?

(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.

(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó

(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.

(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

 

 A.

4.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

1.

10

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2  ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ bài tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

11

Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Đồng.

 C.

Can xi.

 D.

Sắt.

12

Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.

Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:

 

 A.

giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 B.

nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.

 C.

nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 D.

giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.

13

Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?

 

 A.

Vitamin A và vitaminK.

 B.

Vitamin A và vitamin D.

 C.

Vitamin B và vitamin D.

 D.

Vitamin C và vitamin E.

14

Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?

(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.

(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.

(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.

(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.

 

 A.

1.

 B.

4.

 C.

3.

 D.

2.

15

Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?

(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.

(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.

(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.

(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

16

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ tiêu hóa.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ hô hấp.

17

Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:

(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.

(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.

(III). Mặc quần áo thoáng mát.

(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.

Số phương án đúng là

 

 A.

1.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

4.

18

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ bài tiết.

 B.

Hệ nội tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

19

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?

 

 A.

Vitamin B1 .

 B.

Vitamin C.

 C.

Vitamin B12 .

 D.

Vitamin D.

20

Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:

(I). Dãn mạch máu dưới da

(II). Co mạch máu dưới da

(III). Tăng tiết mồ hôi.

(IV). Co các cơ chân lông.

Các phương án đúng là:

 

 A.

(I) và (III).

 B.

(III) và (IV).

 C.

(II) và (III).

 D.

(I) và (IV).

21

Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?

 

 A.

Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.

 B.

Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.

 C.

Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.

 D.

Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.

22

Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?

(I). Giới tính.

(II). Độ tuổi.

(III). Hình thức lao động.

(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

23

Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?

 A.

5.

 B.

4.  

 C.

2.

 D.

3.  

24

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?

 

 A.

Phôtpho.

 B.

Đồng.

 C.

Sắt.

 D.

Kẽm.

25

Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ tiêu hóa.

 B.

Hệ hô hấp.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ nội tiết.

Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?

 

 A.

Sữa.

 B.

Ngũ cốc.

 C.

Hải sản.

 D.

Trứng.

2

Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?

 

 A.

Hạt nảy mầm

 B.

Gan

 C.

Ngũ cốc

 D.

Dầu cá

3

Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?

 

 A.

Vitamin A, D, E.

 B.

Vitamin B1 ,B2 , B6 .

 C.

Vitamin B1 ,B2 , B12 .

 D.

Vitamin B1 ,B2 , C.

4

Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong

 

 A.

một tháng.

 B.

một ngày.

 C.

một bữa.

 D.

một tuần

5

Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức

 A.

40o C.

 B.

37o C.

 C.

39o C.

 D.

35o C.

6

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?

 A.

Iốt.

 B.

Sắt.

 C.

Kẽm.

 D.

Đồng.

7

Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.

(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.

(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.

 

 A.

4.

 B.

2.

 C.

1.

 D.

3.

8

Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Canxi.

 C.

Đồng.

 D.

Phôtpho.

9

Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?

(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.

(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó

(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.

(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

 

 A.

4.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

1.

10

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2  ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ bài tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

11

Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Đồng.

 C.

Can xi.

 D.

Sắt.

12

Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.

Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:

 

 A.

giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 B.

nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.

 C.

nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 D.

giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.

13

Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?

 

 A.

Vitamin A và vitaminK.

 B.

Vitamin A và vitamin D.

 C.

Vitamin B và vitamin D.

 D.

Vitamin C và vitamin E.

14

Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?

(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.

(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.

(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.

(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.

 

 A.

1.

 B.

4.

 C.

3.

 D.

2.

15

Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?

(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.

(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.

(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.

(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

16

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ tiêu hóa.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ hô hấp.

17

Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:

(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.

(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.

(III). Mặc quần áo thoáng mát.

(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.

Số phương án đúng là

 

 A.

1.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

4.

18

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ bài tiết.

 B.

Hệ nội tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

19

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?

 

 A.

Vitamin B1 .

 B.

Vitamin C.

 C.

Vitamin B12 .

 D.

Vitamin D.

20

Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:

(I). Dãn mạch máu dưới da

(II). Co mạch máu dưới da

(III). Tăng tiết mồ hôi.

(IV). Co các cơ chân lông.

Các phương án đúng là:

 

 A.

(I) và (III).

 B.

(III) và (IV).

 C.

(II) và (III).

 D.

(I) và (IV).

21

Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?

 

 A.

Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.

 B.

Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.

 C.

Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.

 D.

Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.

22

Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?

(I). Giới tính.

(II). Độ tuổi.

(III). Hình thức lao động.

(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

23

Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?

 A.

5.

 B.

4.  

 C.

2.

 D.

3.  

24

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?

 

 A.

Phôtpho.

 B.

Đồng.

 C.

Sắt.

 D.

Kẽm.

25

Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ tiêu hóa.

 B.

Hệ hô hấp.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ nội tiết.

1

1,A

2,D

3,A

4,B

5,B

6,A

7,C

8,B

9,B

10,C

11,D

12,D

13,D

14,C

15,C