K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2023

oxit bazo

CaO: canxi oxit

oxit axit

SO2: lưu huỳnh đi oxit

axit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

bazo

NaOH: natri hidroxit

Ca(OH)2: canxi hidroxit

muối

NaCl: natri clorua

KNO3: kali nitric

CuSO4: đồng(II) sunfat

14 tháng 4 2022

c , 
Ca(OH)2 : bazo kiềm : canxi hidroxit 
H3PO : axit có oxi : axit photphoric
NaCl : muối TH : Natri clorua 
BaSO4 : muối TH : Bari sunfat 

CaCl2 : muối TH : Canxi clorua
H2SO4 : axit có Oxi : axit sunfuric 
HCl : axit ko có Oxi : axit clohidric 
NaOH : bazo kiềm : Natri hidroxit 

KOH : bazo kiềm : kali hidroxit 
HCl : axit ko có Oxi : axit clohidric 
NaCl : muối TH : Natri clorua 
BaSO4 : muối TH : bari sunfat 

NaOH : bazo kiềm : Natri hidroxit 
Ca(OH) : bazo kiềm : Canxi hidroxit 
CuCl2 : muối TH : đồng (II) clorua 
H2SO : axit có Oxi : axit sunfuric 

14 tháng 4 2022

c, 

Ca(OH)2 - Bazơ - Canxi hiđroxit

H3PO4 - Axit - Axit photphoric

NaCl - Muối - Natri clorua

BaSO4 - Muối - Bari sunfat

d,

CaCl2 - Muối - Canxi clorua

H2SO4 - Axit - Axit sunfuric

HCl - Axit - Axit clohiđric

NaOH - Bazơ - Natri hiđroxit

b,

KOH - Bazơ - Kali hiđroxit

HCl, NaCl, BaSO4 có ở trên rùi

a, Toàn bộ phần này có ở trên rùi

21 tháng 9 2021

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

Oxit bazo : 

\(FeO\) : sắt (II) oxit

\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HCl\) : axit clohidric

\(H_2SO_4\) : axit sunfuric

Bazo : 

\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit

\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidrocxit

Muối : 

\(KHCO_3\) : muối kali hidrocabonat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(AgNO_3\) : muối bạc nitrat

\(NaH_2PO_4\) : muối natri đi hidrophotphat

 Chúc bạn học tốt

 

21 tháng 9 2021
OxitAxitMuốiBazơ

CO(cacbonđioxit)

P2O(điphotpho pentaoxit)

FeO (săt (II) oxit)

CuO (Đồng (II) oxit)

MgO (magie oxit)

HCl (axit clohidric)

H2SO(axit sunfuric)

H3PO(axit photphoric)

KHCO3 (kali hydro cacbonat)

NaCl (natri clorua)

CuSO4 (đồng sunfat)

AgNO3 (bạc nitrat)

NaH2PO4 (natri dyhidrophotphat)

 

Ca(OH)2 (canxi hidroxit)

Fe(OH)3 (sắt (III) hydroxit)

 

CTHHPhân loạiGọi tên
FeOOxitSắt (II) oxit
SO2OxitLưu huỳnh đioxit
CO2OxitCacbon đioxit
MgOOxitMagie oxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
HClAxitAxit clohidric
H2SO3AxitAxit sunfurơ
CuSO4MuốiĐồng (II) sunfat
NaOHBazoNatri hidroxit
Al2(SO4)3MuốiNhôm sunfat
H2SAxitAxit sunfuhidric
CaHPO4MuốiCanxi hidrophotphat
FeSMuốiSắt (II) sunfua
NaNO3MuốiNatri nitrat
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hidroxit
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
K2SO3MuốiKali sunfit
Na2OOxitNatri oxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hidrocacbonat

 

6 tháng 7 2021

- Axit :

$HCl$ : Axit clohidric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$Fe(OH)_2$ Sắt II hidroxit

Muối : 

NaCl : Natri clorua

$MgSO_4$ : Magie sunfat

$KNO_3$ : Kali nitrat

Oxit bazo

$CuO$ : Đồng II oxit

6 tháng 7 2021

HCl: axit clohidric ⇒ axit

CuO: đồng (II) oxit ⇒ oxit bazơ

NaCl: natri clorua ⇒ muối

Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit ⇒ bazơ

MgSO4: magie sunfat ⇒ muối

KNO3: kali nitrat ⇒ muối

H2SO4: axit sunfuric ⇒ axit

7 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

CTHHPhân loạiGọi tên
\(H_2SO_4\)AxitAxit sunfuric
\(Na_2O\)Oxit bazơNatri oxit
\(Ca\left(OH\right)_2\)BazơCanxit hiđroxit
\(NaCl\)MuốiNatri clorua
\(P_2O_5\)Oxit axitđiphotpho pentaoxit
\(HCl\)AxitAxit clohiđric
\(Fe\left(OH\right)_2\)Bazơsắt(II) hiđroxit
\(CuSO_4\)MuốiĐồng(II) sunfat
\(CaO\)Oxit bazơCanxi oxit
\(ZnCl_2\)MuốiKẽm clorua

 

22 tháng 3 2021

a)

Oxit axit : 

SO3 : Lưu huỳnh troxit

Oxit bazo  

Fe2O3 : Sắt III oxit

K2O : Kali oxit

Oxit trung tính :

CO : Cacbon monooxit

Axit : 

H2SO4 : axit sunfuric

HCl  : axit clohidric

Muối : 

KNO3 : Kali nitrat

Na2SO4 : Natri sunfat

Bazo

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

NaOH : Natri hidroxit

b)

\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 \\ K_2O + H_2O \to 2KOH\)

22 tháng 3 2021

 KNO3: kali nitrat: muối

SO3: lưu huỳnh tờ ri oxit: oxit axit

Fe2O3:sắt(III) oxit: oxit bazo

K2O: kali oxit: oxit bazo

H2SO4: axit sunfuric: axit

HCl: axit clorua: muối