K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2019

ko biết đúng hay sai .làm theo những gì mình biết

-cửa sổ soạn thảo để viết câu lệnh còn cửa sổ chạy chương trình thực hiện các lệnh đó

-cửa sổ soạn thảo màu xanh còn cửa sổ chạy chương trình mà đen

-cửa sổ soạn thảo có bảng chọn ,tên tệp chương trình ,dòng cột,....còn cửa sổ chạy chương trình chỉ có tên chương trình mình đặt,dòng chữ gì đó(ngoại lệ nếu xóa phần đó)còn chỉ là màn hình đen,các lệnh mà mình nhập

Chọn C

16 tháng 3 2023

Program HOC24;

var S,n: integer;

begin

s:=1; n:=0;

while s<10 do

begin

n:=n+2;

s:=s+n;

end;

write('S= ' ,s);

readln

end.

2 tháng 1 2022

C. F2

Câu 5: Trong Pascal, để lưu tệp tin đang soạn thảo ta chọn:A. File – Open               B. File – Save                 C. File – New                 D. File – ExitCâu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khóa Var dùng để:A. Khai báo tên chương trình.                                                   B. Khai báo thư viện.  C. Khai báo biến.D. Khai báo hằng. Câu 1: Để chạy chương trình  ta dùng tổ hợp phím?   A. Alt + F5       ...
Đọc tiếp

Câu 5: Trong Pascal, để lưu tệp tin đang soạn thảo ta chọn:

A. File – Open               B. File – Save                 C. File – New                 D. File – Exit

Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khóa Var dùng để:

A. Khai báo tên chương trình.                                                   

B. Khai báo thư viện.  

C. Khai báo biến.

D. Khai báo hằng. Câu 1: Để chạy chương trình  ta dùng tổ hợp phím?

   A. Alt + F5                                           B. Alt + F9    

    C. Alt + X                                         D. Ctrl + F9

Câu 2 : Trong các tên sau tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

     A. Begin ;                                           B.  batdau;     

     C. Hinh chu  nhat !;                           D. 4HinhTron ;

Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh Delay(x) có ý nghĩa như thế nào?

A.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter.

B.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Shift.

C.Tạm dừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây, sau đó tự động tiếp tục chạy.

D.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Alt.

Câu 4: Trong Pascal, khi đã được khai báo thư viện “crt” thì câu lệnh “clrscr” dùng để làm gì?

 A. Nhập thông tin trên màn hình kết quả         

 B. Đưa con trỏ xuống dòng.

 C. In thông tin ra màn hình.

 D. Xóa màn hình kết quả.

 

Câu 7: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?

A. Var begin : integer;                                                  

B. Const ban kinh = 2;

C. Var tamgiac = real;              

D. Const Pi := 3.14;

Câu 8: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo thư viện trong chương trình?

    A. Const              B. Program                  C. Uses                 D. Var

Câu 9: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo tên chương trình?

    A. Const              B. Program                  C. Uses                 D. Var

Câu 10: Hãy chọn kết quả đúng :

    A. 14 div 5=2;  B. 14/5=2;  C. 14 mod 5=3;    D.14/5=4;              E. 14*5=19

Câu 11 : Phạm vi giá trị gồm các số nguyên từ 0 → 255 là thuộc kiểu dữ liệu nào?

   A. Integer                B. Real                      C. Char                          D. Byte

Câu 12: Đâu là lệnh khai báo dữ  liệu kiểu xâu:

   A. Integer                B. Real                      C. String                         D. Byte

Câu 13: Biểu thức 2x + y2 là?

   A. 2x + y^2;              B. 2.x + y*y;                   C. 2*x + 2*y;                 D. 2*x + y*y.

0
23 tháng 7 2021

em thử đã có lệnh readln chưa

4 tháng 10 2022

em có rồi mà vẫn bị

 

Giúp mình với ạ:Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:A. có thể viết chương trình bằng chương trình soạn thảo Notepad và lưu dưới dạng tệp văn bản thường. Sau đó sử dụng chương trình soạn thảo của môi trường lập trình để mở tệp, dịch và chạy nóB. khi dịch chương trình, chương trình dịch sẽ phát hiện ra các lỗi cú pháp để ta chỉnh sửa lại cho đúng. Đến khi hết lỗi cú pháp thì...
Đọc tiếp

Giúp mình với ạ:
Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. có thể viết chương trình bằng chương trình soạn thảo Notepad và lưu dưới dạng tệp văn bản thường. Sau đó sử dụng chương trình soạn thảo của môi trường lập trình để mở tệp, dịch và chạy nó
B. khi dịch chương trình, chương trình dịch sẽ phát hiện ra các lỗi cú pháp để ta chỉnh sửa lại cho đúng. Đến khi hết lỗi cú pháp thì chương trình sẽ chạy được
C. có thể viết chương trình lên giấy, sau đó sử dụng chương trình soạn thảo của môi trường lập trình để gõ và lưu tệp chương trình rồi dịch (sang ngôn ngữ máy) rồi chạy chương trình
D. một chương trình (viết bằng ngôn ngữ lập trình) sau khi đã được dịch thành công sang chương trình trên ngôn ngữ máy thì sẽ luôn luôn cho kết quả đúng (tức giải quyết thành công bài toán cần giải)

1
17 tháng 10 2021

Chọn D

17 tháng 5 2021

Mình có bị nhưng có cách giải quyết đấy !

Bạn uninstall bản free pascal đấy đi rồi tải bản khác hoặc bạn có thể update cũng được

17 tháng 5 2021

mình làm rồi mà không được bạn

1 tháng 2 2019

Trong cửa sổ 3D của GeoGebra có:

   + Các công cụ làm việc với không gian 3D

   + Hệ trục tọa độ tương ứng với 3 trục x, y, z.

   + Mặt phẳng chuẩn, luôn hiện chính giữa màn hình làm việc.

   Đáp án: D

*So sánh

Giống nhau: đều cùng là câu lệnh rẽ nhánh và khi gặp một điều kiện nào đó thì chọn lựa thực hiện thao tác thích hợp.

Khác nhau: Trong câu lệnh if-then dạng thiếu, nếu điều kiện không đúng thì thoát khỏi cấu trúc rẽ nhánh, thực hiện câu lệnh tiếp theo của chương trình, còn trong câu if-then dạng đủ, nếu điều kiện không đúng thì thực hiện công việc 2, sau đó mói thoát khỏi cấu trúc rẽ nhánh, thực hiện câu lệnh tiếp theo cùa chương trình.

*Các tổ hợp phím sử dụng:

-Chương trình soạn thảo(word):

#1. Thao tác với phím CTRL

Ctrl + N Mở một trang văn bản mới (rất hay dùng )
Ctrl + O Mở file văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + S Lưu lại văn bản
Ctrl + C Sao chép văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + X Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + V Dán nội dung văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + F Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + H Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản
Ctrl + P Mở cửa sổ thiết lập in ấn (rất hay dùng )
Ctrl + Z Quay lại thao tác trước đó. (rất hay dùng )
Ctrl + Y Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc
Ctrl + E Căn đều 2 bên đoạn văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + L Căn lề trái cho văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + R Căn lề phải cho văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
Ctrl + Q Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản
Ctrl + B In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản (rất hay dùng )
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ (rất hay dùng )
Ctrl + I In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.
Ctrl + U Gạch chân văn bản đã bôi đen
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự
Ctrl + Home Lên trên đầu văn bản.
Ctrl + End Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh.
Ctrl + A Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản. (rất hay dùng )
Ctrl + Tab Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3)
Ctrl + F2 Lệnh xem trước khi in (Print Preview)
Ctrl + F3 Thực hiện cắt một Spike
Ctrl + F4 Lệnh đóng cửa sổ văn bản
Ctrl + F5 Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7 Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống
Ctrl + F8 Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.
Ctrl + F9 Chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10 Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản
Ctrl + F11 Thực hiện khóa một trường.
Ctrl + F12 Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng với File > Open và Ctrl + O)
Ctrl + Backspace Thực hiện xóa một từ phía trước.

#2. Thao tác với phím CTRL + SHIFT, CTRL + ALT

Ctrl + Shift + C Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
Ctrl + Shift + V Dán định dạng đã sao chép
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng của Ctrl + M
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T
Ctrl + Shift + Home Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
Ctrl + Shift + End Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải) Lựa chọn 1 từ phía sau
Ctrl + Shift + <- (mũi tên trái) Lựa chọn 1 từ phía trước
Ctrl + Shift + Tab Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên Thực hiện mở rộng vùng chọn theo từng khối
Ctrl + Shift +F3 Thực hiện chèn nội dung cho Spike
Ctrl + Shift +F5 Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu)
Ctrl + Shift +F6 Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
Ctrl + Shift +F7 Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết
Ctrl + Shift +F8 Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối
Ctrl + Shift +F9 Thực hiện ngắt liên kết đến một trường
Ctrl + Shift +F10 Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên
Ctrl + Shift +F11 Thực hiện mở khóa một trường
Ctrl + Shift +F12 Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P)
Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3)
Ctrl + Alt + F1 Hiển thị thông tin hệ thống nhanh
Ctrl + Alt + F2 Lệnh mở văn bản (giống với phím tắt Ctrl + O)

#3. Thao tác với phím ALT

Alt + F10 Khởi động menu lệnh
Alt + Spacebar Hiển thị menu hệ thống
Alt + Ký tự gạch chân Thực hiện chọn hoặc bỏ chọn mục đó.
Alt + Mũi tên xuống Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.
Alt + Home Về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End Về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up Về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down Về ô cuối cùng của cột
Alt + F1 Di chuyển đến trường kế tiếp
Alt + F3 Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
Alt + F4 Đóng cửa sổ Word
Alt + F5 Phục hồi kích thước cửa sổ
Alt + F7 Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản
Alt + F8 Lệnh chạy một marco
Alt + F9 Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
Alt + F10 Phóng to cửa sổ văn bản Word
Alt + F11 Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
Alt + Shift + F1 Di chuyển đến trường phía trước
Alt + Shift + F2 Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)
Alt + Shift + F9 Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 Hiện mã lệnh

#4. Thao tác với phím SHIFT

Shift + -> (mũi tên phải) Chọn 1 kí tự phía sau
Shift + <- (mũi tên trái) Chọn 1 kí tự phía trước
Shift + mũi tên hướng lên Chọn 1 hàng phía trên
Shift + mũi tên hướng xuống Chọn 1 hàng phía dưới
Shift + F10 Hiển thị menu chuột phải của đối tượng đang chọn.
Shift + Tab Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.
Giữ Shift + các phím mũi tên Thực hiện chọn nội dung của các ô
Shift + F8 Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Shift + F1 Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2 Sao chép văn bản
Shift + F3 Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường
Shift + F4 Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước
Shift + F7 Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
Shift + F8 Thu gọn vùng chọn
Shift + F9 Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng
Shift + F11 Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S)

#3. Các phím tắt đơn hữu ích khác

Backspace Thực hiện xóa 1 kí tự phía trước
Delete Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng bạn đang chọn (rất hay dùng )
Enter Thực hiện lệnh (rất hay dùng )
Tab Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo (rất hay dùng )
Home, End Lên đầu văn bản hoặc xuốn cuối văn bản (rất hay dùng )
ESC Thoát (rất hay dùng )
Mũi tên lên Lên trên một dòng (rất hay dùng )
Mũi tên xuống Xuống dưới 1 dòng (rất hay dùng )
Mũi tên sang trái Di chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự (rất hay dùng )
Mũi tên sang phải Di chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự (rất hay dùng )
F1 Trợ giúp – Help
F2 Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng cách chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi bạn muốn di chuyển đến và nhấn Enter
F3 Chèn chữ tự động (giống với chức năng Insert > AutoText trong word)
F4 Lặp lại hành động gần nhất.
F5 Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto)
F6 Di chuyển đến Panel hoặc Frame kế tiếp
F7 Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả
F8 Mở rộng vùng chọn
F9 Cập nhật cho những trường đã chọn
F10 Kích hoạt menu lệnh
F11 Di chuyển đến trường kế tiếp
F12 Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với chức năng File > Save As… )

-Chạy chương trình pascal: ctrl+f9 hoặc alt+r+enter