K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2019

Câu 2:

Nước chiếm khoảng 70% khối lượng của cơ thể con người và là một thành phần quan trọng của quá trình trao đổi chất, một dung môi cho nhiều chất hòa tan của cơ thể. Con người cần uống 2,0 lít mỗi ngày (tức khoảng 8 cốc nước) để tốt cho sức khỏe và cần lưu ý uống nước hợp vệ sinh nhất là uống nước đun sôi để nguội.

Chúc bạn học tốt!

17 tháng 10 2019

Vũ Minh Tuấn...bn giúp mình câu 3 đc không?

1/ Tại sao chúng ta lại thấy có vị ngọt, mặc dù chỉ ăn bánh mà không ăn đường ?2/ Trong quá trình quang hợp, cây xanh đã lấy ở môi trường những chất gì và trả lại cho môi trường những chất gì ?3/ Các chất được trao đổi giữa cơ thể và môi trường như thế nào ? Thường là những chất gì ?4/ Dựa vào những hiểu biết của mình, hãy hoàn thành chú thích ở hình 8.1 (sách vnen) và cho biết...
Đọc tiếp

1/ Tại sao chúng ta lại thấy có vị ngọt, mặc dù chỉ ăn bánh mà không ăn đường ?

2/ Trong quá trình quang hợp, cây xanh đã lấy ở môi trường những chất gì và trả lại cho môi trường những chất gì ?

3/ Các chất được trao đổi giữa cơ thể và môi trường như thế nào ? Thường là những chất gì ?

4/ Dựa vào những hiểu biết của mình, hãy hoàn thành chú thích ở hình 8.1 (sách vnen) và cho biết những chất được trao đổi giữa cây xanh với môi trường là gì ?

5/ Hãy dự đoán, điều gì sẽ xảy ra nếu cây ngừng trao đổi những chất trên với môi trường.

6/ Em hãy đọc những thông tin ở trên và cho biết

- Vai trò của nước với cây.
- Vai trò của quá trình thoát hơi nước qua lá.

7/ - Ý nghĩa của quá trình toát mồ hôi qua cơ thể
-Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ thể thiếu nước ?
-Các cách đảm bảo đủ nước cho cơ thể hằng ngày (nên uống nước vào những khoảng thời gian nào trong ngày ?)

8/ Bảng 8.2. "Thức ăn" của thực vật và con người

STTThực vật Con người
1  
2  
3  
...  

Bạn nào trả lời mình tick cho (câu nào được thì trả lời nha)

3
19 tháng 10 2016

1) Trong nước bọt của người có chứa enzim amilaza có tác dụng phân giải tinh bột( bánh) thành đường mantozo nên ta thấy có vị ngọt

2) Trong quá tình quang hợp cây xanh lấy khí CO2 và thải ra khí oxi

19 tháng 10 2016

Ăn bánh thấy ngọt vì trong bánh có chứa ít nhiều chất bột đường.

Trong quá trình quang hợp, cây xanh hút khí oxi và thải ra khí cabonic.

Mấy câu sau tui k hok sashc Vnen

Sau khi tham quan thiên nhiên, các em hãy trả lời các câu hỏi sau:1/ Các êm đã đến những địa điểm nào để quan sát? Hãy nhận xét về môi trường sống ở mỗi địa điểm quan sát. ( vùng đồng ruộng nước, vùng bãi lầy ven sông, vùng ven biển, vùng ao hồ. vùng rừng cây bụi ở quê em.....)2/ Những động vật mà em đã quan sát được là gì? Đặc điểm hình thái và cấu tạo cơ thể cho thấy động...
Đọc tiếp

Sau khi tham quan thiên nhiên, các em hãy trả lời các câu hỏi sau:

1/ Các êm đã đến những địa điểm nào để quan sát? Hãy nhận xét về môi trường sống ở mỗi địa điểm quan sát. ( vùng đồng ruộng nước, vùng bãi lầy ven sông, vùng ven biển, vùng ao hồ. vùng rừng cây bụi ở quê em.....)

2/ Những động vật mà em đã quan sát được là gì? Đặc điểm hình thái và cấu tạo cơ thể cho thấy động vật đó thích nghi với môi trường sống nào?( cơ quan di chuyển bằng vây hay cánh, hay bằng chi. Vì sao ở môi trường đó chúng lại có đặc điểm thích nghi như vậy? Hãy dùng kiến thức vật lí để phân biệt và so sánh sự khác nhau của môi trường nước, môi trường trên mặt đất và một số loài chuyên bay trên không. Gợi ý: Trái đất hình cầu, và có lực hút vạn vật vào tâm trái đất đó là trọng lực . sinh vật ở cạn, có mặt đất nâng đỡ tạo sự cân bằng lực, ( di chuyển bằng chủ yếu bằng chi, hô hấp bằng phổi hoặc hệ thống ống khí ở sâu bọ) ở nước có sức nâng của nước đó là lực đẩy Ácsimet ( di chuyển chủ yếu bằng vây, hô hấp chủ yếu bằng mang). Sinh vật bay trên không phải luôn thắng lực hút của trái đất, khác với sinh vật hoạt động trên mặt đất và sinh vật sống dưới nước,( cơ thể nhẹ, có cánh, diện tích cánh đủ rộng, năng lượng đủ lớn, có hệ thông hô hấp cung cấp một lượng ooxxxi lớn hơn các sinh vật sông trên mặt đất)

3/ Quan sát các hình thức dinh dưỡng của động vật. Cấu tạo cơ thể phù hợp với việc tìm mồi, dinh dưỡng

4/ Mối quan hệ hai mặt giữa động vật và thực vật. 

5/ Hiện tượng ngụy trang của động vật về hình dạng, cấu tạo, màu sắc hoặc tập tính như giả chết, co tròn, tiết độc, tiết mùi hôi...

6/ Hãy cho biết động vật nào có số lượng nhiều nhất ở nơi quan sát và động vật nào có số lượng ít nhất. Gải thích vì sao? 

0
20 tháng 4 2023

Sơ đồ mô tả mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở cơ thể sinh vật:

```
Trao đổi chất
├── Các quá trình hóa học trong cơ thể
│ ├── Phân hủy thực phẩm thành các chất dinh dưỡng
│ ├── Tái tổ hợp các chất dinh dưỡng thành các phân tử mới
│ ├── Tạo ra các chất thải và đưa chúng ra khỏi cơ thể
│ └── Tạo ra năng lượng để duy trì các quá trình trên
└── Chuyển hoá năng lượng
├── Quá trình trao đổi khí trong phổi để lấy được oxi và bài tiết CO2
├── Quá trình trao đổi chất trong tế bào để tạo ATP
├── Sử dụng ATP để duy trì các quá trình sống của cơ thể
└── Tạo ra nhiệt để duy trì nhiệt độ cơ thể

```

Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất vì các quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng được điều khiển và điều hòa bởi các cơ quan và hệ thống trong cơ thể. Ví dụ, hệ thống tiêu hóa giúp phân hủy thực phẩm thành các chất dinh dưỡng, hệ thống hô hấp giúp lấy được oxi và bài tiết CO2, và hệ thống tuần hoàn máu giúp vận chuyển các chất dinh dưỡng và khí trong cơ thể. Các quá trình này đều phụ thuộc lẫn nhau và tạo ra một hệ thống phức tạp để duy trì sự sống của cơ thể sinh vật.

Câu 4: Khi ở ruột, giun đũa trưởng thành gây hại cho cơ thể người bằng cách nào?Câu 5: Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa vì sao?Câu 6: Bệnh chân voi ở người do loài giun nào sau đây gây nên?Câu 7: Những động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn sống kí sinh gây hại cho người và động vật?Câu 8: Đắc điểm nào sau đây đúng với phần lớn của giun tròn?Câu 9: Lớp cuticun của giun...
Đọc tiếp

Câu 4: Khi ở ruột, giun đũa trưởng thành gây hại cho cơ thể người bằng cách nào?

Câu 5: Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa vì sao?

Câu 6: Bệnh chân voi ở người do loài giun nào sau đây gây nên?

Câu 7: Những động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn sống kí sinh gây hại cho người và động vật?

Câu 8: Đắc điểm nào sau đây đúng với phần lớn của giun tròn?

Câu 9: Lớp cuticun của giun trong có vai trò?

Câu 10: Giun kim đẻ trứng ở nơi nào sau đây ở cơ thể người?

Câu 11: Ở giun đũa có loại cơ nào sau đây phát triển?

Câu 12: Giun đũa có cơ quan sinh sản là?

Câu 13: Con đường xâm nhập của giun kim vào cơ thể người là?

Câu 14: Con đường xâm nhập của giun móc câu vào cơ thể người là?

Câu 15: Loài động vật nào sau đây cơ thể có 8 tua?

Câu 16: Đặc điểm sinh sản nào có ở trai sông?

Câu 17: Trai lấy thức ăn từ môi trường bằng cách nào?

Câu 18: Trai tự vệ nhờ vào hoạt động nào sau đây?

Câu 19: Ngành thân mềm có những đặc điểm chung nào?

Câu 20: Có thể xác định độ tuổi của trai dựa vào?

Câu 21: Loại động vật thân mềm bảo vệ con trong khoang áo cơ thể mẹ là?

Câu 22:Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì?

Câu 23: Vỏ tôm được cấu tạo bằng?

Câu 24: Loại giáp xác nào sống ở cạn?

Câu 25: Loại giáp xác nào có hại cho cá?

Câu 26: Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào sau đây có chức năng bắt mồi và tự vệ?

Câu 27: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng?

Câu 28: Loại động vật nào sau đây kí sinh trên da người?

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây về châu cháu là đúng?

Câu 30: Bộ phận nào của chau chấu nằm ở phần bụng?

Câu 31: Loại nào sau đây có hình thức di chuyển linh hoạt?

Câu 32: Động vật nào có ích cho việc thụ phấn cho cây trồng?

Câu 33: Châu chấu hô hấp bằng?

Câu 34: Ở bọ cạp bộ phận nào chứa nọc độc?

Câu 35: Bộ phận nào sau đây cửa nhệ có chức năng sinh ra tơ nhện?

Câu 36: Kể tên các loại thuộc lớp giác xác có giá trị xuất khẩu?

Câu 37: Nêu các vai trò của lớp giáp xác?

Câu 38: Nêu vai trò của ngành thân mềm?

Câu 39: Liệt kê các loại thuộc ngành giun dẹp, giun tròn, giun đốt?

Câu 40: Đặc điểm sinh sản giun đất?

GIÚP MIK VỚI MIK CẦN GẤP
CẢM ƠN TRƯỚC NHA!

6
14 tháng 12 2021

5. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

6.Giun chỉ

7.Giun móc câu: kí sinh ở tá tràng con người và dẫn đến tình trạng xanh xao và vàng vọt. Giun móc câu có thể xâm nhập trực tiếp qua da bàn chân khi đi chất đất ở những vùng có ấu trùng.
Giun rễ lúa: ký sinh ở rễ của cây lúa, gây thối rễ và dần dần làm lá úa và chết cả cây.
Giun kim: kí sinh ở ruột già của người đặc biệt là ở trẻ em. Vào ban đêm, giun cái tìm đến hậu môn để đẻ trứng tạo cảm giác ngứa ngáy.

14 tháng 12 2021

tách ra đi bn ơi!

Câu 10. Lạc đà có thể mất một lượng nước bằng bao nhiêu % khối lượng cơ thể?  Voi có phải là ĐV quý hiếm không? Hiện nay được xếp vào cấp độ tuyệt chủng nào? Một ngày voi ăn tới bao nhiêu kg cỏ, lá cây…?Câu 11. Ốc xà cừ dùng để làm gì? Thú non được học tập từ đâu?  Động vật quý hiếm ở Việt Nam có mấy cấp độ đe dọa tuyệt chủng? Câu 12. Phát biểu nào đúng khi nói về sinh sản của ếch...
Đọc tiếp

Câu 10. Lạc đà có thể mất một lượng nước bằng bao nhiêu % khối lượng cơ thể?  Voi có phải là ĐV quý hiếm không? Hiện nay được xếp vào cấp độ tuyệt chủng nào? Một ngày voi ăn tới bao nhiêu kg cỏ, lá cây…?

Câu 11. Ốc xà cừ dùng để làm gì? Thú non được học tập từ đâu?  Động vật quý hiếm ở Việt Nam có mấy cấp độ đe dọa tuyệt chủng?

Câu 12. Phát biểu nào đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng? Đặc điểm sinh sản của bồ câu ntn? Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?

Câu 13. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra ntn? Ở ếch đồng, đặc điểm nào giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn?

Câu 14: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?  Cổ chim dài có tác dụng gì?  Khủng long sống ở những môi trường nào?

Câu 15: Tiêu chí nào biểu thị sự đa dạng sinh học?  Động vật nào có thụ tinh ngoài?

giúp mình với các bạn

 

1
25 tháng 12 2016

dài quá, bấm máy mỏi tay à

25 tháng 12 2016

bạn nên viết ra từng câu 1 hơn

Câu 1: Để đảm bảo cung cấp đủ nước cho cơ thể trong ngày, mỗi ngày 1 người cần uống     A. 2 – 4 lít                       B.1,5 – 2 lít           C. 1,5 – 3 lít                D. 3 – 5 lítCâu 2:  Các loại mạnh máu trong cơ thể:A. động mạnh và mao mạch                    C. động mạnh, tĩnh mạnh và mao mạchB. tĩnh mạnh và mao mạch                     D. động mạnh, tĩnh mạnh và màng mạchCâu 4: Máu gồm những thành phần...
Đọc tiếp

Câu 1: Để đảm bảo cung cấp đủ nước cho cơ thể trong ngày, mỗi ngày 1 người cần uống   

  A. 2 – 4 lít                       B.1,5 – 2 lít           C. 1,5 – 3 lít                D. 3 – 5 lít

Câu 2:  Các loại mạnh máu trong cơ thể:

A. động mạnh và mao mạch                    C. động mạnh, tĩnh mạnh và mao mạch

B. tĩnh mạnh và mao mạch                     D. động mạnh, tĩnh mạnh và màng mạch

Câu 4: Máu gồm những thành phần nào ?

A. Hồng cầu, bạch cầu                                   B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

B. Hồng cầu, huyết tương                              D. Các tế bào máu và huyết tương

Câu 5.  Hệ tuần hoàn gồm:

A. tim và hệ mạch                                     B. động mạch, tĩnh mạch và mao mạch 

C. tim và vòng tuần hoàn                          D. vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ.

Câu 6: Chiều di chuyển của máu trong vòng tuần hoàn?

A. Từ tâm nhĩà Tâm thấtà động mạchà mao mạch                                                     

    B. Tâm thấtà động mạchà mao mạch 

    C. Tâm nhĩà động mạchà mao mạch

    D. Từ tâm thấtà Tâm nhĩà động mạchà mao mạch                                                         

Câu 7: Hệ bài tiết gồm những thành phần nào?

A. Thận , bóng đái và cầu thận           B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.

     C.Thận, ống thận và ống đái              D. Thận, ống dẫn nước tiểu và ống đái   

Câu 8:  Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu?

​A.  Thận .           B.  Ống dẫn nước tiểu.         C.  Ống đái.​        D.  Bóng đái.

Câu 9:  Quá trình lọc máu diễn ra ở đâu trong đơn vị chức năng của thận?

​A.  Bóng đái.​B.  Ống thận.​C.  Nang cầu thận.       D. Cầu thận.

Câu 10: Đâu không  phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?

​A.  Khi muốn đi tiểu thì đi ngay.​B.  Không ăn quá nhiều protein.

​C.  Ăn mặn.​D.  Uống đủ nước .

Câu 11:  Cấu trúc nào dưới đây không thuộc ống tiêu hóa:

​A.  Gan.           ​B.  Thực quản.​C.  Ruột thừa.​D.  Dạ dày.

Câu 12. Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào ?

A. Mao mạch                                                     B. Tĩnh mạch

C. Động mạch                                                   D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 13. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?

A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 14. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn ?

A. Rượu trắng                                          B. Nước lọc

C. Nước khoáng                                       D. Nước ép trái cây

Câu 15. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón

1. Ăn nhiều rau xanh

2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin

3. Uống nhiều nước

4. Uống chè đặc

A. 2, 3                    B. 1, 3                      C. 1, 2                          D.1, 2, 3

Câu 16. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?

A. Nước mắt             B. Nước tiểu                C. Phân                   D. Mồ hôi

Câu 17. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?

A. Ống dẫn nước tiểu                                B. Ống thận

C. Ống đái                                                  D. Ống góp

Câu 18. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?

A. Một tỉ                                  B. Một nghìn

C. Một triệu                            D. Một trăm

Câu 19. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ?

A. Ống thận                B. Ống góp              C. Nang cầu thận              D. Cầu thận

Câu 20. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là

A. bóng đái.            B. thận.              C. ống dẫn nước tiểu.              D. ống đái.

Câu 21. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?

A. Ống góp                   B. Ống thận                  C. Cầu thận             D. Nang cầu thận

Câu 22. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?

A. Ruột già                    B. Phổi                         C. Thận                   D. Da

Câu 23. Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức ?

A. Bóng đái                   B. Bể thận                   C. Ống thận              D. Nang cầu thận

Câu 24. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Câu 25. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?

A. Uống nhiều nước                       B. Nhịn tiểu

C. Đi chân đất                                 D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 26. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Đi tiểu đúng lúc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Uống đủ nước

Câu 27. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A. Ăn quá mặn, quá chua

B. Uống nước vừa đủ

C. Đi tiểu khi có nhu cầu

D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

Câu 28. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?

A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí

B. Vi sinh vật gây bệnh

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Các chất độc có trong thức ăn

Câu 29. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản                                        B. Thực quản

C. Khí quản                                             D. Phế quản

Câu 30. Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?

A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại

B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở

C. Nói không với thuốc lá

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 31. Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp của bạn ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Trồng nhiều cây xanh

C. Xả rác đúng nơi quy định

D. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi

Câu 32. Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?

A. Hệ tiêu hoá

B. Hệ sinh dục

C. Hệ bài tiết

D. Hệ tuần hoàn

Câu 33. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic

B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi

C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic

D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Câu 34Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ?

A. Hệ tuần hoàn

B. Hệ hô hấp

C. Hệ tiêu hóa

D. Hệ bài tiết

Câu 35. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản

B. Thực quản

C. Khí quản

D. Phế quản

Câu 36. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbonic

B. Sử dụng khí cacbonic và loại thải khí oxi

C. Sử dụng khí oxi và loại thải khí cacbonic

D. Sử dụng khí oxi và loại thải khí nitơ

Câu 37. Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?

A. Phế quản

B. Khí quản

C. Thanh quản

D. Họng

Câu 38. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?

A. Khí nitơ

B. Khí cacbonic

C. Khí oxi

D. Khí hidro

Câu 39. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ?

A. Kem             B. Sữa tươi     C. Cá hồi                 D. Lòng đỏ trứng gà

Câu 40. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ?

A. Bệnh nước ăn chân                              B. Bệnh tay chân miệng

C. Bệnh thấp khớp                                  D. Bệnh á sừng

 

2
15 tháng 3 2022

tách nhỏ ra bn

 

15 tháng 3 2022

tách bớt nếu b còn muốn ng khác lm