K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2017

2 a. Ptc cái mắt đỏ (XAXA ) x đực mắt trắng (XaY)
G XA Xa:Y
F1 XAXa : XAY
F1xF1 XAXa x XAY
G XA : Xa XA : Y
F2 XAXA : XAXa : XAY : XaY
b. Ptc cái mắt trắng (XaXa) x đực mắt đỏ (XÂY)
G Xa XA : Y
F1 XAXa : XaY
F1xF1 XAXa x XaY
G XA : Xa Xa : Y
F2 XAXA : XaXa : XAY : XaY

10 tháng 1 2022

a) Sơ đồ lai:

P: AA (mắt đỏ) x aa (mắt trắng)

G(P):A_______a

F1:Aa(100%)__Mắt đỏ (100%)

b) F1 x F1: Aa (Mắt đỏ)  x Aa (Mắt đỏ)

G(F1): (1A:1a)________(1A:1a)

F2:1AA:2Aa:1aa (3 Mắt đỏ: 1 mắt trắng)

10 tháng 1 2022

A: mắt đỏ, a: mắt trắng.

P: mắt đỏ x mắt trắng -> 100% mắt đỏ(AA hoặc Aa)

\(\Rightarrow\)P: AA x aa

        (mđ)  (mt)

   F1: Aa(100% mắt đỏ).

b, F1: Aa x Aa

          (mđ)  (mt)

    F2: 1AA:2Aa:1aa->3 mắt đỏ:1 mắt trắng

9 tháng 12 2021

a) Quy ước : Đen : A,  đỏ : a

Kiểu gen của P : AA  x   aa  

b) Sđlai :

Ptc :  AA     x      aa   

G :     A                 a

F1: KG : 100% Aa

      KH : 100% mắt đen

F1 x F1 :   Aa      x       Aa

G :         A;a                A;a

F2:KG :  1AA : 2 Aa : 1aa

      KH : 3 đen : 1 đỏ

c) Ta cho lai phân tích :

+ Nếu đời con đồng tính -> Bố mẹ thuần chủng

+ Nếu đời con phân tính -> Bố mẹ không thuần chủng

Sđlai minh họa :

P :   Aa      x       aa              P :  AA     x     aa          

G :    A;a              a              G :  A              a  

Fb: KG :   1Aa : 1aa               Fb : KG : 100% Aa

       KH : 1 đen: 1 đỏ                   KH : 100% đen   

      KH : 1 đen : 1 đỏ                                                        

9 tháng 12 2021

Tk:

 

Khi cho P (t/c) mắt đen x mắt đỏ => F1 toàn mắt đen

      => Tính trạng mắt đen là trội so với tính trạng mắt đỏ

Quy ước: Gen A quy định tính trạng mắt đen Gen a quy định tính trạng mắt đỏ

              => Kiểu gen của P (t/c): AA (mắt đen) x aa (mắt đỏ)

Sơ đồ lai:

P (t/c): AA    x     aa

G:         A             a

F1:              Aa (100% mắt đen)

F1x F1:  Aa         x          Aa

G1:        A, a                   A, a

F2:       1AA : 2Aa  : 1aa

             3 mắt đen : 1 mắt đỏ

29 tháng 11 2016

1 . Vai trò của thể dị bội :

- Đối với tiến hóa: cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
- Đối với chọn giống: có thể sử dụng các thể không để đưa các NST theo ý muốn vào cây lai.
- Đối với nghiên cứu di truyền học: sử dụng các thể dị bội để xác định vị trí của gen trên NST.

2 .

- Vì F1 thu được 100% lông xám nên lông xám là tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng .

- Quy ước gen : A - lông xám , a - lông trắng

- Kiểu gen của P :

+P lông xám có kiểu gen AA

+P lông trắng có kiểu gen aa

- Sơ đồ lai :

+TH1 :

P : AA ( lông xám) x aa (lông trắng)

G : A ; a

F1 : Aa ( 100% lông xám )

 

G : A , a ; a

1 tháng 12 2016

Câu 3.

a/ Quy Ước:

A: mắt đỏ

a: mắt trắng

Cá mắt đỏ thuần chủng=> có kg: AA

P: AA x aa

G: A a

F1: Aa (100% mắt đỏ)

b/

F1xF1: Aa xAa

G: A,a A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

Câu 4:

Quy ước:

B: mắt đen

b: mắt xanh

Bố mắt đen=> có kg: A_

Mẹ mắt xanh=> có kg aa

TH1:

P: AA x aa

G: A a

F1: Aa (100% mắt đen)

TH2:

P: Aa x aa

G: A,a a

F2: 1AA:2Aa:1aa (có người mắt đen, có người mắt xanh)

 

 

 

 

12 tháng 10 2017

a)

*Kiểu gen quy định màu mắt của ruồi giấm đực:

-Màu đỏ : XAY

-Màu trắng :XaY

*Kiểu gen quy định màu mắt của ruồi giấm cái:

-Màu đỏ : XAXA hoặc XAXa

b) *TH1: Mẹ mắt đỏ có kiểu gen

XAXA

Sơ đồ lai :

P: XaY × XAXA

*TH2:Mẹ có kiểu gen XA Xa

P: XaY × XAXa

12 tháng 10 2017

A: mắt đỏ a: mắt trắng

a.

- Ruồi giấm đực: mắt đỏ: X\(^A\)Y, mắt trắng: X\(^a\)Y

- Ruồi giấm cái: mắt đỏ: X\(^A\)X\(^A\) hoặc X\(^A\)X\(^a\), mắt trắng: X\(^a\)X\(^a\)

b. Bố mắt trắng lai với mẹ mắt đỏ có trường hợp

TH 1: X\(^a\)Y x X\(^A\)X\(^A\)

G: X\(^a\) Y X\(^A\)

F\(_1\): 1X\(^A\)X\(^a\) : X\(^A\)Y

TH 2: X\(^a\)Y x X\(^A\)X\(^a\)

G: X\(^a\) Y X\(^A\) X\(^a\)

F\(_1\): 1X\(^A\)X\(^a\): 1X\(^a\)X\(^a\): 1X\(^A\)Y: 1 X\(^a\)Y