K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2017

Chọn đáp án A.

Có 4 phát biểu đúng là I, II, III, IV.

I đúng vì ở F2, Aa có tỉ lệ  0 , 4 2 2 = 0 , 1

II đúng vì tần số A = 0,8 và tần số

a = 0,2 cho nên khi tự thụ phấn thì

 

kiểu hình hoa đỏ giảm dần và tiến tới

= 0 , 4 2 + 0 , 6 = 0 , 8 = 80 %

III đúng vì đây là quần thể tự phối nên

hiệu số giữa kiểu gen AA với kiểu gen

aa không thay đổi qua các thế hệ.

Ở thế hệ P, tỉ lệ AA - tỉ lệ

aa = 0,6 - 0 = 0,6.

IV đúng. Ở F3, cây hoa trắng có tỉ lệ

0 , 4 - 0 , 4 8 2 = 0 , 175 = 7 40  

® Cây hoa đỏ  33 40 .

V sai. Hợp tử F1 có tỉ lệ kiểu gen là

0,7AA : 0,2Aa : 0,1 aa.

® Cây F1 có tỉ lệ kiểu gen là

7/9AA : 2/9Aa.

® Hợp tử F2 có tỉ lệ kiểu gen là

15/18AA : 2/18Aa : l/18aa.

® Cây F2 có tỉ lệ kiểu gen là

15/17AA : 2/17Aa.

 

19 tháng 11 2018

Đáp án A

Có 4 phát biểu đúng, đó là I, III, IV và V. → Đáp án A.

(I) đúng. Vì ở F2, Aa có tỉ lệ = 0 , 4 2 2  = 0,1.

(II) sai. Vì tần số A = 0,8 và tần số a = 0,2 cho nên kiểu hình hoa đỏ luôn lớn hơn kiểu hình hoa trắng.

(III) đúng. Vì đây là quần thể tự phối nên hiệu số giữa kiểu gen AA với kiểu gen aa không thay đổi qua các thế hệ. Ở thế hệ P, tỉ lệ AA – tỉ lệ aa = 0,6 – 0 = 0,6.

(IV) đúng. Ở F3, cây hoa trắng có tỉ lệ = 0 , 4 - 0 , 4 8 2  = 0,175 = 7/40. → Cây hoa đỏ = 33/40.

(V) đúng. Hợp tử F1 có tỉ lệ kiểu gen là 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa. → Cây F1 có tỉ lệ kiểu gen = 7/9AA : 2/9Aa.

Hợp tử F2 có tỉ lệ kiểu gen là 15/18AA : 2/18Aa : 1/18aa. → Cây F2 có tỉ lệ kiểu gen = 15/17AA : 2/17Aa.

12 tháng 12 2019

Đáp án A

P: 0,6AA : 0,4Aa. Tự thụ, A_: đỏ, aa: trắng

I. Ở F2, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 10%. à đúng, Aa = 0,4:22 = 0,1

II. Qua các thế hệ, tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ giảm dần và tiến tới bằng tỉ lệ kiểu hình hoa trắng. à sai, tỉ lệ KH hoa đỏ giảm dần nhưng không thể bằng tỉ lệ hoa trắng.

III. Qua các thế hệ, hiệu số giữa tỉ lệ kiểu gen AA với tỉ lệ kiểu gen aa luôn = 0,6. à đúng, do ban đầu AA – aa = 0,6, mà qua các thế hệ, aa và AA tăng với lượng như nhau à hiệu số này luôn = 0,6.

IV. Ở thế hệ F3, tỉ lệ kiểu hình là 33 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. à đúng, ở F3, aa = à A_ = 33/40

V. Nếu kiểu hình hoa trắng bị chết ở giai đoạn phôi thì ở F2, cây có kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 2/17. à đúng, Aa 

8 tháng 4 2018

Đáp án B

Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền

+ Quần thể có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa

Tần số alen 

Cách giải:

P: 0,8 hoa đỏ:0,2 hoa trắng

Giả sử cấu trúc di truyền là xAA:yAa:0,2aa

Sau 3 thế hệ tự thụ phấn tỷ lệ hoa trắng là

Xét các phát biểu:

I đúng

II sai, tần số alen

III đúng, ở F1 tỷ lệ cây hoa trắng là 

→ hoa đỏ : 27/35

IV sai, hiệu số giữa tỷ lệ đồng hợp trội và đồng hợp lặn là không đổi vì qua mỗi thế hệ tỷ lệ đồng hợp và dị gợp đều tăng thêm

9 tháng 9 2017

Chọn đáp án B.

Gọi quần thể ban đầu có cấu trúc là xAA : yAa : 0,2aa.

Sau 3 thế hệ tự phối có tỉ lệ kiểu gen aa = 0,25.

→ 0 , 2 + y . 1 - 1 2 3 2 = 0 , 25 → y = 4 35 → đúng

II sai. Tần số alen A ở P là : 24/35 + 2/25 = 26/35.

III đúng. Ở F1, cây hoa trắng (aa) chiếm tỉ lệ là  0 , 2 + 4 35 . 1 4 = 8 35
IV sai. Tỉ lệ dị hợp giảm đều, tỉ lệ đồng hợp trội và tỉ lệ đồng hợp lặn qua các thế hệ đều tăng theo hệ số  y . 1 - 1 2 n 2  nên hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử (AA) với tỉ lệ cây hoa trắng (aa) không thay đổi qua các thế hệ.

4 tháng 5 2017

Đáp án A

P: 0,8 hoa đỏ:0,2 hoa trắng

Giả sử cấu trúc di truyền là xAA:yAa:0,2aa

Sau 3 thế hệ tự thụ phấn tỷ lệ hoa trắng là y=4/35, x=24/35. Xét các phát biểu:

I đúng

II sai, tần số alen  pA= 26/35, qA = 9/35

III đúng, ở F1 tỷ lệ cây hoa trắng là 8/35 → hoa đỏ : 27/35

IV sai, hiệu số giữa tỷ lệ đồng hợp trội và đồng hợp lặn là không đổi vì qua mỗi thế hệ tỷ lệ đồng hợp và dị gợp đều tăng thêm

14 tháng 7 2017

Đáp án A

P: 0,8 A_: 0,2 aa (gọi P: xAA: yAa: 0,2aa)

F3: 0,25aa

Ta có: aa ở F3 = 0,2 + = 0,25

à y = 4/35 à Aa = 4/35 à AA = 24/35

Tần số alen ở P: a = 9/35; A = 26/35

(1). Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa à đúng

(2) Tần số alen A của thế hệ P là 9/35; alen a là 26/35 à sai

(3) Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27/35 cây hoa đỏ : 8/35 cây hoa trắng à đúng

(4) Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 17/70 cây hoa đỏ : 53/70 cây hoa trắng à sai, F2 có 53/70 đỏ; 17/70 trắng.

(5) Nếu bắt đầu từ F3, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F4 là 81/1225 à sai, nếu ở F3, quần thể ngẫu phối thì đỏ = A_ = 0,8x0,8+0,8x0,2x2 = 0,96

8 tháng 9 2017

Đáp án C

F3 cân bằng di truyền có hoa trắng aa = 0,49 → tần số alen a =√0,49 =0,7; A=0,3

P: xAA :yAa:0,45aa

Tần số alen a = 0,7 = 0,45 + y/2 → y = 0,5 → cấu trúc di truyền của P : 0,05AA :0,5Aa :0,45aa

I đúng

II đúng.

III sai, F1 cân bằng di truyền, có cấu trúc giống F3

IV đúng, F2 cũng cân bằng di truyền nên có 49% hoa trắng: 51% hoa đỏ

Ở một loài thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể thuộc loài này ở thế hệ xuất phát (P), số cây có kiểu gen dị hợp từ chiếm tỉ lệ 80%. Cho biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau về quần thể này, có bao nhiêu dự đoán đúng? (1) Ở F3 có tỉ lệ cây...
Đọc tiếp

Ở một loài thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể thuộc loài này ở thế hệ xuất phát (P), số cây có kiểu gen dị hợp từ chiếm tỉ lệ 80%. Cho biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau về quần thể này, có bao nhiêu dự đoán đúng?

(1) Ở F3 có tỉ lệ cây hoa trắng tăng 35% so với tỉ lệ cây hoa trắng ở (P).

(2) Thành phần kiểu gen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ.

(3) Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F3 luôn nhỏ hơn tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở (P).

(4) Các kiểu gen đồng hợp tăng lên qua các thế hệ với tỉ lệ như nhau.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4


Đáp án A


A: đỏ >> a: trắng


+ Số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 80%, gọi tỉ lệ kiểu gen đồng hợp AAlà x  tỉ lệ kiểu gen aa:


+ Theo bài ra ta có cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là:



- Tỉ lệ cây hoa trắng aa ở F3 tỉ lệ cây hoa trắng tăng so với thế hệ ban đầu là:  đúng


- (2) sai vì quần thể tự phối nên thay đổi thành phần kiểu gen qua các thế hệ


- (3) đúng  đúng vì tỉ lệ hoa trắng tăng thì đồng thời dẫn đến tỉ lệ hoa đỏ giảm đi so với ban đầu.


- Tỉ lệ kiểu hình AAlà  tỉ lệ kiểu hình aa là


 Các kiểu gen đồng hợp tăng lên qua các thế hệ với tỉ lệ như nhau và


(4) đúng


Vậy có 3 dự đoán đúng.

1
19 tháng 11 2019

Đáp án A

A: đỏ >> a: trắng

+ Số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 80%, gọi tỉ lệ kiểu gen đồng hợp AAlà x  tỉ lệ kiểu gen aa: 1 - 0 , 8 - x = 0 , 2 - x

+ Theo bài ra ta có cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là:  P :   x A A : 0 , 8 A a : ( 0 , 2 - x ) a a = 1

- Tỉ lệ cây hoa trắng aa ở F3 0 , 2 - x + 1 - 1 2 2 2 . 0 , 8 → tỉ lệ cây hoa trắng tăng so với thế hệ ban đầu là:  1 - 1 2 2 2 . 0 , 8 = 35 % => (1) đúng

- (2) sai vì quần thể tự phối nên thay đổi thành phần kiểu gen qua các thế hệ

- (3) đúng  đúng vì tỉ lệ hoa trắng tăng thì đồng thời dẫn đến tỉ lệ hoa đỏ giảm đi so với ban đầu.

- Tỉ lệ kiểu hình AAlà x + 1 - 1 2 n 2 . 0 , 8  tỉ lệ kiểu hình aa là 0 , 2 - x + 1 - 1 2 n 2 . 0 , 8

 Các kiểu gen đồng hợp tăng lên qua các thế hệ với tỉ lệ như nhau và = 1 - 1 2 n 2 . 0 , 8

(4) đúng

Vậy có 3 dự đoán đúng.