K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây: 1. Muốn thực hiện: mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một file để lưu sơ đồ tư duy mới em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 2. Muốn thực hiện: tạo một chủ đề con cho một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 3....
Đọc tiếp

Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây: 1. Muốn thực hiện: mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một file để lưu sơ đồ tư duy mới em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 2. Muốn thực hiện: tạo một chủ đề con cho một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 3. Muốn thực hiện: Xoá một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 4. Muốn thực hiện: sao chép một chủ đề trong sơ đồ tư duy em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Copy D. Bảng chọn File 5. Muốn thực hiện: lưu sơ đồ tư duy trong một file có tên khác với file ban đầu em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 6. Muốn thực hiện: quay lại trạng thái ngay trước đó, huỷ thao tác vừa thực hiện em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Nháy chuột vào biểu tượng Undo C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File Helpp TnT

1
21 tháng 3 2022

1D

2B

3C

4C

5D

6B

Chúc e học tốt :D

30 tháng 6 2020

1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:

A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...

2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open

3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:

A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns

C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete

4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:

A. Chọn trang văn bản hướng nằm ngang B. Chọn trang văn bản hướng đứng

C. Chọn trang văn bản D. In văn bản

5. Khi chọn lệnh Table => Insert => Columns có tác dụng:

A. Chèn thêm cột B. Chèn thêm hàng C. Chèn thêm bảng D. Xóa cột

Chúc bạn học tốt!

#ngocha14092k7

9 tháng 1 2022

1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:

A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...

2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open

3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:

A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns

C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete

4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:

17 tháng 3 2022

A

25 tháng 3 2022

A

25 tháng 3 2022

a

16 tháng 3 2022

C

16 tháng 3 2022

B Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

12 tháng 4 2019

1. Định dạng kiểu danh sách:

- Chọn phần văn bản cần định dạng danh sách liệt kê.

- Định dạng:

C1: Chọn Format->Bullets and Numbering để mở hộp thoại Bullets and Numbering… Chọn các tùy chọn định dạng rồi chọn Ok.

C2: sử dụng các nút lệnh Bullets, Numbering trên thanh công cụ định dạng

- Bỏ định dạng liệt kê:

Nháy vào nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ.

2. Ngắt trang và đánh số trang:

a. Ngắt trang: gồm các bước:

- Đặt con trỏ ở vị trí muốn ngắt trang.

- Vào Insert-> Break-> Page Break trong hộp thoại Break.

- Nháy chuột vào nút OK.

- Ngoài ra ta có thể dùng tổ hộp phím Ctrl+Enter để ngắt trang.

b. Đánh số trang: có thể đánh số trang bằng cách:

- Chọn Insert "Page Numbers…

Position: chọn vị trí của số trang.

Alignment: chọn cách căn lề cho số trang

Show number on first page: hiển thị số trang ở trang đầu tiên.

3. In văn bản:

a. Xem trước khi in:

C1: Chọn File -> Print Preview.

C2: Chọn nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ.

b. In văn bản:

C1: chọn File -> Print để mở hộp thoại Print, thiết đặt các tùy chọn, xong chọn Print.

C2: Nhấn Ctrl+P.

C3: Nháy chuột vào nút Print trên thanh công cụ để in toàn bộ văn

Có gì sai thì mong giúp đỡ ak!

1. Định dạng kiểu danh sách:

- Chọn phần văn bản cần định dạng danh sách liệt kê.

- Định dạng:

C1: Chọn Format->Bullets and Numbering để mở hộp thoại Bullets and Numbering… Chọn các tùy chọn định dạng rồi chọn Ok.

C2: sử dụng các nút lệnh Bullets, Numbering trên thanh công cụ định dạng

- Bỏ định dạng liệt kê:

Nháy vào nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ.

2. Ngắt trang và đánh số trang:

a. Ngắt trang: gồm các bước:

- Đặt con trỏ ở vị trí muốn ngắt trang.

- Vào Insert-> Break-> Page Break trong hộp thoại Break.

- Nháy chuột vào nút OK.

- Ngoài ra ta có thể dùng tổ hộp phím Ctrl+Enter để ngắt trang.

b. Đánh số trang: có thể đánh số trang bằng cách:

- Chọn Insert "Page Numbers…

Position: chọn vị trí của số trang.

Alignment: chọn cách căn lề cho số trang

Show number on first page: hiển thị số trang ở trang đầu tiên.

3. In văn bản:

a. Xem trước khi in:

C1: Chọn File -> Print Preview.

C2: Chọn nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ.

b. In văn bản:

C1: chọn File -> Print để mở hộp thoại Print, thiết đặt các tùy chọn, xong chọn Print.

C2: Nhấn Ctrl+P.

C3: Nháy chuột vào nút Print trên thanh công cụ để in toàn bộ văn

Có gì sai thì mong giúp đỡ ak!1. Định dạng kiểu danh sách:

- Chọn phần văn bản cần định dạng danh sách liệt kê.

- Định dạng:

C1: Chọn Format->Bullets and Numbering để mở hộp thoại Bullets and Numbering… Chọn các tùy chọn định dạng rồi chọn Ok.

C2: sử dụng các nút lệnh Bullets, Numbering trên thanh công cụ định dạng

- Bỏ định dạng liệt kê:

Nháy vào nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ.

2. Ngắt trang và đánh số trang:

a. Ngắt trang: gồm các bước:

- Đặt con trỏ ở vị trí muốn ngắt trang.

- Vào Insert-> Break-> Page Break trong hộp thoại Break.

- Nháy chuột vào nút OK.

- Ngoài ra ta có thể dùng tổ hộp phím Ctrl+Enter để ngắt trang.

b. Đánh số trang: có thể đánh số trang bằng cách:

- Chọn Insert "Page Numbers…

Position: chọn vị trí của số trang.

Alignment: chọn cách căn lề cho số trang

Show number on first page: hiển thị số trang ở trang đầu tiên.

3. In văn bản:

a. Xem trước khi in:

C1: Chọn File -> Print Preview.

C2: Chọn nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ.

b. In văn bản:

C1: chọn File -> Print để mở hộp thoại Print, thiết đặt các tùy chọn, xong chọn Print.

C2: Nhấn Ctrl+P.

C3: Nháy chuột vào nút Print trên thanh công cụ để in toàn bộ văn

Có gì sai thì mong giúp đỡ ak!1. Định dạng kiểu danh sách:

- Chọn phần văn bản cần định dạng danh sách liệt kê.

- Định dạng:

C1: Chọn Format->Bullets and Numbering để mở hộp thoại Bullets and Numbering… Chọn các tùy chọn định dạng rồi chọn Ok.

C2: sử dụng các nút lệnh Bullets, Numbering trên thanh công cụ định dạng

- Bỏ định dạng liệt kê:

Nháy vào nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ.

2. Ngắt trang và đánh số trang:

a. Ngắt trang: gồm các bước:

- Đặt con trỏ ở vị trí muốn ngắt trang.

- Vào Insert-> Break-> Page Break trong hộp thoại Break.

- Nháy chuột vào nút OK.

- Ngoài ra ta có thể dùng tổ hộp phím Ctrl+Enter để ngắt trang.

b. Đánh số trang: có thể đánh số trang bằng cách:

- Chọn Insert "Page Numbers…

Position: chọn vị trí của số trang.

Alignment: chọn cách căn lề cho số trang

Show number on first page: hiển thị số trang ở trang đầu tiên.

3. In văn bản:

a. Xem trước khi in:

C1: Chọn File -> Print Preview.

C2: Chọn nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ.

b. In văn bản:

C1: chọn File -> Print để mở hộp thoại Print, thiết đặt các tùy chọn, xong chọn Print.

C2: Nhấn Ctrl+P.

C3: Nháy chuột vào nút Print trên thanh công cụ để in toàn bộ văn

Có gì sai thì mong giúp đỡ ak! bucminhbucminh

12 tháng 4 2019

thanhks bạn nha

Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…B. Nháy chuột vào...
Đọc tiếp

Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…

B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…

C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…

D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert  → chọn Page Setup…

Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:

A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu

B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an. 

C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng. 

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:

A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .

B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.

D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.          B. Hình ảnh.                C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).                      D. Cả A, B, 

2
27 tháng 3 2022

Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…

B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…

C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…

D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert  → chọn Page Setup…

Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:

A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu

B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an. 

C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng. 

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:

A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .

B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.

D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

(Tất cả câu trên đều đúng nha cậu.)

Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.          B. Hình ảnh.                C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).                      D. Cả A, B, 

27 tháng 3 2022

Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…

B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…

C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…

D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert  → chọn Page Setup…

Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:

A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu

B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an. 

C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng. 

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:

A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .

B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.

D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.          B. Hình ảnh.                C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).     D. Cả A, B,