K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2017

vai trò của cá

undefined

môi trường sống : dưới nước

vai trò và đặc điểm của lưỡng cư

Trình bày đặc điểm chung của Lưỡng cư.
Là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:
- Da trần, ẩm ướt. Di chuyển bằng 4 chi.
- Hô hấp bằng phổi và bằng da.
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, tâm thất chứa máu pha. - Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài.
- Nòng nọc phát triển qua biến thái.
- Là động vật biến nhiệt.
b. Nêu vai trò của Lưỡng cư đối với con người.
- Có ích cho nông nghiệp: tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng, tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh.
- Có giá trị thực phẩm: ếch đồng - Làm thuốc chữa bệnh: bột cóc, nhựa cóc.
- Là vật thí nghiệm trong sinh lý học: ếch đồng.

6 tháng 2 2017

1. Lớp bò sát

a. Đặc điểm chung

- Động vật có xương sống, thích nghi với đời sống ở cạn

- Da khô, cơ thể được bao bọc bởi tấm vảy sừng hoặc tấm xương bì, ít tuyến da

- Cổ dài, chi yếu, đầu ngón có vuốt sắc

- Đa số có màng nhĩ, mắt có mí

- Hô hấp hoàn toàn bằng phổi

- Tim 3 ngăn (trừ cá sấu 4 ngăn) Đã có vách ngăn tâm thất chưa hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.

- Động vật biến nhiệt.

- Phân tính: có con đực và con cái. Thụ tinh trong, con đực có cơ quan giao phối. Trứng lớn có vỏ dai hay thấm vôi.

b. Nơi sống

- Trên mặt đất: thằn lằn

- Trên cây và bay

- Dưới mặt đất

- Sống dưới nước: cá sấu, ba ba

c. Vai trò

- Nông nghiệp: tiêu diệt sâu bọ, chuột đồng...

- Có giá trị thực phẩm: thịt rắn, ba ba...

- Làm dược liệu: tắc kè...

- Sản phầm mỹ nghệ...

- Da cá sấu, rắn lớn ... làm nguyên liệu cho công nghiệp thuộc da

2. Chim

a. Đặc điểm

- Động vật có xương sống, thích nghi với đời sống bay lượn

- Có hình dạng ô van ngắn, chi trước biến thành cánh, chi sau biến đổi khác nhau để thích nghi với sống trên cây, đi trên cạn...

- Da mỏng, lông vũ bao phủ gần khắp cơ thể

- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể không bị pha trộn

- Hô hấp bằng phổi, có hệ thống túi khí phát triển len lỏi dưới các nội quan, giúp chim cách nhiệt giảm trọng lượng, hô hấp chủ yếu khi bay

- Động vật hằng nhiệt

- Thụ tinh trong

b. Môi trường sống

- Trên cây, bay và trên mặt đất

- Dưới nước: chim cánh cụt

c. Vai trò

- Nông nghiệp: chim ăn sâu bọ, côn trùng tiêu diệt số lượng lớn sâu bọ và côn trùng gây hại cho cây trồng

- Chim ăn quả rừng giúp cho việc phát tán cây rừng

- Chim hút mật: giúp hoa thụ phấn

- Làm thực phẩm

- Làm cảnh

- Lông nhiều loại chim có giá trị công nghiệp: làm gối, áo khoác...

3. Thú

a. Đặc điểm của thú

- Động vật có xương sống, sống chủ yếu trên cạn

- Cơ thể phủ lông mao, trù 1 số ít loài ko có lông

- Vỏ da có nhiều tuyến

- Bộ răng phân hóa

- Thị giác, thính giác phát triển

- Tim 4 ngăn, hồng cầu không nhân và lõm 2 mặt

- Hô hấp bằng phổi, phổi có cấu tạo hoàn chỉnh

- Động vật đẳng nhiệt

- Cơ quan giao phối có ở tất cả các loài thú. Thụ tinh trong.

b. môi trường sống

- Chủ yếu sống trên cạn

- dưới đất: chuột đồng, tê tê, chuột chũi

- sống ở cây: linh trưởng, thú túi

- Ở nước: thú mỏ vịt

c. Vai trò

- Cung cấp thực phẩm, sức kéo, làm dược liệu, làm đồ trang sức, mỹ nghệ

- Lấy thịt, da, lông

13 tháng 3 2016

Bò sát: 
Đặc điểm của thằn lằn 
- Hô hấp bằng phổi 
- Tim 3 ngăn, có vách hụt

+ 2 vòng tuần hoàn 
- Máu pha nuôi cơ thể 
- Động vật biến nhiệt 
- Thụ tinh trong 
- Có cơ quan giao phối 
- Đẻ trứng trên cạn 
Lưỡng cư: 
- Da trần, ẩm 
- Di chuyển bằng 4 chi 
- Hô hấp bằng phổi & mang, da 
- Tim 3 ngăn

+ 2 vòng tuần hoàn

+ máu pha nuôi cơ thể 
- Đv biến nhiệt 
- Có biến thái 
- Sinh sản trong nước, thụ tinh ngoài 
CHim: 
- Có lông vũ, mỏ sừng 
- Chi trước: cánh chim 
- Phổi: mạng ống khí + túi khí 
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, 2 vòng tuần hoàn 
- Đv hằng nhiệt 
- đẻ trứng 
Thú: 
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa 
- Có lông mao 
- Răng phân hóa: răng cừa, răng nanh, răng hàm 
- Tim 4 ngăn

+ 2 vòng tuần hoàn

+ máu đỏ tươi nuôi cơ thể 
- Đv hằng nhiệt 
- Não phát triển

20 tháng 2 2020

Bò sát:
Đặc điểm của thằn lằn + ...
- Hô hấp = phổi
- Tim 3 ngăn, có vách hụt + 2 vòng tuần hoàn
- Máu fa nuôi cơ thể
- Động vật biến nhiệt
- Thụ tinh trong
- Có cơ quan giao phối
- ** trứng trên cạn
Lưỡng cư:
- Da trần, ẩm
- Di chuyển = 4 chi
- Hô hấp = phổi & mang, da
- Tim 3 ngăn + 2 vòng tuần hoàn + máu fa nuôi cơ thể
- Đv biến nhiệt
- Có biến thái
- Sinh sản trong nước, thụ tinh ngoài
CHim:
- Có lông vũ, mỏ sừng
- Chi trước: cánh chim
- Phổi: mạng ống khí + túi khí
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, 2 vòng tuần hoàn
- Đv hằng nhiệt
- ** trứng
Thú:
- Thai sinh + nuôi con = sữa
- Có lông mao
- Răng phân hóa: răng cừa, răng nanh, răng hàm
- Tim 4 ngăn + 2 vòng tuần hoàn + máu đỏ tươi nuôi cơ thể
- Đv hằng nhiệt
- Não phát triển

27 tháng 8 2015

huhu, giúp e vs mn ơi, e đang cần gấp lắm

27 tháng 8 2015

-Lớp cá: Cá chép; Cá ngựa. 
-Lớp Lưỡng cư: Ếch đồng; Ễnh ương; cóc; cóc Tam Đảo. 
-Lớp Bò sát: Cá sấu, thằn lằn, rắn hổ mang 
-Lớp Chim: bồ câu; chim sẻ; công; gà; vẹt 
-Lớp Thú: cá voi; chuột; mèo; hổ; trâu; bò.

2 tháng 2 2017

Có 1 đặc điểm là (1) → Đáp án A

21 tháng 4 2016

Đặc điểm của thằn lằn (bò sát):
- Hô hấp = phổi 
- Tim 3 ngăn, có vách hụt + 2 vòng tuần hoàn 
- Máu fa nuôi cơ thể 
- Động vật biến nhiệt 
- Thụ tinh trong 
- Có cơ quan giao phối 
- Đẻ trứng trên cạn 

21 tháng 4 2016

Đặc điểm chung của Lưỡng cư: 
- Da trần, ẩm 
- Di chuyển = 4 chi 
- Hô hấp = phổi & mang, da 
- Tim 3 ngăn

- 2 vòng tuần hoàn  - Máu đi nuôi cơ thể là máu pha 
- Là động vật biến nhiệt 
- Sinh sản có biến thái 
- Sinh sản trong nước, thụ tinh ngoài 
29 tháng 3 2016

Sự đa dạng về môi trường sống của Động vật có xương sống 

Lớp động vậtĐại diệnMôi trường sống
Cá vàng,Cá chépDưới nước
Lưỡng cưếch, nháiỞ nước và cạn
Bò sátThằng lằn bóng đuôi dài, RắnỞ nước và cạn
ChimChim bồ câu, Chim chích chòeTrên không
ThúThỏ, cáoTrên cạn

Theo mình là zậy

Sự đa dạng về môi trường sống của Động vật có xương sống  

Lớp động vậtĐại diệnMôi trường sống
cá chép, cá mập, lươn, cá đuối, cá bơnHoàn toàn ở nước
Lưỡng cưcá có Tam đảo , Ếch cây , ếch đồng , Ễnh ương, cóc, Ếch giunVừa ở nước, vừa ở cạn
Bò sátThằn lằn bóng, rắn ráo, Cá sấu, Rùa núi vàng, Khủng longChủ yếu sống ở cạn. Riêng bộ Cá sấu và Bộ rùa sống vừa ở nước, vừa ở cạn.
ChimChim bồ câu, én, Đà điểu, Chim cánh cụt, Gà, Vịt, chim công

Trên không. Riêng một số loài ở cạn (nhóm chim chạy)

ThúThỏ, hổ, Thú mỏ vịt, Dơi, cá voi, Chuột, cáo, báo hoa,...Phần lớn sống ở cạn. Riêng bộ dơi thích nghi với đờ sống bay và Bộ cá voi thích ngh với đời sống ở nước

 

28 tháng 1 2016

-2 loài động vật đại diện cho các lớp là 

+Lớp cá : cá chép, cá ngừ

+Lớp lưỡng cư : ếch đồng, cóc

+Lớp bò sát : thằn lằn bóng đuôi dài, rắn nước

+Lớp thú : Thỏ, voi

28 tháng 1 2016

  Kể tên 2 loài động vật đại diện cho các lớp sau đây

-Lớp cá:cá chép, cá trôi

-Lớp lưỡng cư:cá cóc Tam ĐẢo,ếch đồng

-Lớp bò sát: thằn lằn,rắn

-Lớp chim:chim sẻ,chim bồ câu

-Lớp thú : thỏ , cáo

4 tháng 9 2018

Đáp án C.

Chỉ có phát biểu số III đúng.

I sai, lưỡng cư hô hấp bằng da và phổi.

II sai, loài hô hấp được như ống khi hoặc khí quản thuộc lớp côn trùng. Lớp cá hô hấp bằng mang.

IV sai, chỉ có lớp cá và giáp xác hô hấp bằng mang. (Giáp xác thấp không có cơ quan hô hấp riêng biệt mà hô hấp qua bề mặt cơ thể). Côn trùng hô hấp bằng hệ thống ống khí.

1. Hiểu được hình thái, cấu tạo phù hợp với đời sống của lưỡng cư.2.Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái của ếch.3.Đặc điểm chung của bò sát.4.Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan của bò sát.5.Vai trò của bò sát.6.Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim.7.Phân tích đặc điểm cấu tạo của chim.8.Giải thích đặc...
Đọc tiếp

1. Hiểu được hình thái, cấu tạo phù hợp với đời sống của lưỡng cư.

2.Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái của ếch.

3.Đặc điểm chung của bò sát.

4.Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan của bò sát.

5.Vai trò của bò sát.

6.Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim.

7.Phân tích đặc điểm cấu tạo của chim.

8.Giải thích đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn.

10.Phân biệt các bộ của lớp thú.

11.Phân biệt các hình thức sinh sản ở thú.

12.Chứng minh được thú là lớp động vật tiến hóa nhất.

13.Giải thích các hình thức sinh sản của thú.

14.Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính.

15.Nêu được khái niệm về đa dạng sinh học.?Ý nghĩa của bảo vệ đa dạng sinh học.?

16.Nêu được khái niệm về đấu tranh sinh học và các biện pháp đấu tranh sinh học.

17.Vai trò của động vật trong đời sống của con người.

18.Nhận thức được vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học đặc biệt là các động vật quý hiếm.

 P/s: Giúp mình nha! Được thì giải ngay và hết giùm mình trong hôm nay luôn nha! ^^ Cám ơn nhiều! <3

8
22 tháng 4 2016

Câu 8 

- Thân hình thoi-->giảm sức cản không khí khi bay.

- Chi trước biến thành cánh-->quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.

- Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau-->giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.

- Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng-->làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên 1 diện tích rộng.

- Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp-->giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.

- Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng-->làm đầu chim nhẹ.

- Cổ dài khớp đầu với thân-->phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.

22 tháng 4 2016

Câu 1 

* Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước:

- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước-->giảm sức cản của nước khi bơi.

- Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí -->giúp hô hấp trong nước.

- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón--.tạo thành chân bơi để đẩy nước.

- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở) -->khi bơi vừa thở, vừa quan sát.

* Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:

- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ -->bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn.

- Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí -->giúp hô hấp

- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt -->thuận lợi cho việc di chuyển.

27 tháng 7 2019

Đáp án D

Các phát biểu đúng là: I, II, IV

Ý III sai vì động mạch phổi chứa máu nghèo oxi