K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2022

D

12 tháng 12 2017

D

12 tháng 12 2017

14 tháng 3 2022

hinh nhu la D sao a

14 tháng 3 2022

D.Quần áo kiểu may đơn giản, vải màu sáng <33

Câu 1: Cây bông có thể dùng để dệt ra:A.Vải sợi tơ tằm. B.Vải sợi nhân tạo.C.Vải sợi bông. D.Vải sợi lanh.Câu 2: Vải sợi nhân tạo được làm từ:A.Sợi đay. B.Kén tằm.C.Sợi bông. D.Tre, gỗ, nứa…hòa tan trong các chất hóa học.Câu 3: Vải sợi pha là:A. Sản xuất bằng cách kết hợp giữa vải sợi tự nhiên với vải sợi hóa học.B. Sản xuất bằng tre, gỗ, nứa hòa tan trong các chất hóa...
Đọc tiếp
Câu 1: Cây bông có thể dùng để dệt ra:A.Vải sợi tơ tằm. B.Vải sợi nhân tạo.C.Vải sợi bông. D.Vải sợi lanh.Câu 2: Vải sợi nhân tạo được làm từ:A.Sợi đay. B.Kén tằm.C.Sợi bông. D.Tre, gỗ, nứa…hòa tan trong các chất hóa học.Câu 3: Vải sợi pha là:A. Sản xuất bằng cách kết hợp giữa vải sợi tự nhiên với vải sợi hóa học.B. Sản xuất bằng tre, gỗ, nứa hòa tan trong các chất hóa học.C. Sản xuất từ thực vật và động vật.D. Sản xuất từ các chất hóa học.Câu 4: Vì sao vải sợi pha được sử dụng nhiều hơn trong đời sống hiện nay?A, Vì bền, đẹp, giá rẻB, Vì không bị nhàu, dễ giặtC, Vì hút ẩm tương đối tốt, mặc thoáng mát, thích hợp với nhiều khí hậuD, cả 3 phương án A, B,C đều đúng.Câu 5: Vai trò của trang phục:A. Giữ ấm hoặc làm mát cho cơ thể. B. Làm đẹp và giữ ấm cho cơ thể.C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. D. Bảo vệ và làm mát cơ thể.Câu 6: Trang phục được phân loại theo….A. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, công dụng. B. Lứa tuổi, sở thích, thời tiết.C. Giới tính, công dụng, chức năng. D. Thời tiết,chức năng, sở thích.Câu 7: Lựa chọn trang phục cho lứa tuổi trung niên cần chú ý:A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng.B. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.C. Kiểu tuỳ ý thích, thoải mái, màu sắc tươi sángD. Màu tối, kiểu bó sát, vải bóngCâu 8: Lựa chọn trang phục học sinh cần chú ý:A. Vải sợi bông, thoáng mát, thấm hút mồ hôi, thường có màu sẫm.B. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi, màu sắc tươi sáng.C. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi,thường có màu sẫm.D. Kiểu dáng rộng, thoải mái với kiểu may đơn giản, màu sắc nhã nhặn.Câu 9: Trong ngày mừng thọ của ông em, gia đình em nên chọn cho ông bộ quần áo:A, Áo len dài tay, gậy ba toongB, Áo dài gấm hoạ tiết đẹpC, Bộ quần áo vải điều đỏ, đội khăn xếp đỏ, đi giày vải đỏ.D, Bộ comple màu tối.Câu 10: Em chuẩn bị đi chơi tết em nên chọn bộ trang phục nào sau đây?A, Mặc trang phục truyền thống của dân tộc mìnhB, Mặc bộ đồ thể thao thoáng, rộng thoải máiC, Mặc bộ quần áo sạch, đẹp, trang trọng.D, Mặc bộ quần áo lao động thường ngàyD, Mặc tuỳ ý thíchCâu 11: Mặc bộ quần áo phong cách thể thao em sẽ kết hợp với:A, Giày cao gótB, Giày búp bêC, Giày daD, Giày thể thaoCâu 12: Áo vải hoa nên phối với quần vải nào sau đây?A, Quần vải trơn một màuB, Quần kẻ ngangC, Quần vải kẻ sọc dọcD, Quần vải bất kì.Câu 13: Vải tơ tằm khi giặt cần hạn chế:A, Ngâm lâu trong xà phòngB, Vò mạnhC, Dùng thuốc tẩyD, Cả A, B,C đều đúng
5
23 tháng 2 2022

999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999

23 tháng 2 2022

bằng shshshshs

Câu 1: Cây bông có thể dùng để dệt ra:A.Vải sợi tơ tằm. B.Vải sợi nhân tạo.C.Vải sợi bông. D.Vải sợi lanh.Câu 2: Vải sợi nhân tạo được làm từ:A.Sợi đay. B.Kén tằm.C.Sợi bông. D.Tre, gỗ, nứa…hòa tan trong các chất hóa học.Câu 3: Vải sợi pha là:A. Sản xuất bằng cách kết hợp giữa vải sợi tự nhiên với vải sợi hóa học.B. Sản xuất bằng tre, gỗ, nứa hòa tan trong các chất hóa...
Đọc tiếp
Câu 1: Cây bông có thể dùng để dệt ra:A.Vải sợi tơ tằm. B.Vải sợi nhân tạo.C.Vải sợi bông. D.Vải sợi lanh.Câu 2: Vải sợi nhân tạo được làm từ:A.Sợi đay. B.Kén tằm.C.Sợi bông. D.Tre, gỗ, nứa…hòa tan trong các chất hóa học.Câu 3: Vải sợi pha là:A. Sản xuất bằng cách kết hợp giữa vải sợi tự nhiên với vải sợi hóa học.B. Sản xuất bằng tre, gỗ, nứa hòa tan trong các chất hóa học.C. Sản xuất từ thực vật và động vật.D. Sản xuất từ các chất hóa học.Câu 4: Vì sao vải sợi pha được sử dụng nhiều hơn trong đời sống hiện nay?A, Vì bền, đẹp, giá rẻB, Vì không bị nhàu, dễ giặtC, Vì hút ẩm tương đối tốt, mặc thoáng mát, thích hợp với nhiều khí hậuD, cả 3 phương án A, B,C đều đúng.Câu 5: Vai trò của trang phục:A. Giữ ấm hoặc làm mát cho cơ thể. B. Làm đẹp và giữ ấm cho cơ thể.C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. D. Bảo vệ và làm mát cơ thể.Câu 6: Trang phục được phân loại theo….A. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, công dụng. B. Lứa tuổi, sở thích, thời tiết.C. Giới tính, công dụng, chức năng. D. Thời tiết,chức năng, sở thích.Câu 7: Lựa chọn trang phục cho lứa tuổi trung niên cần chú ý:A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng.B. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.C. Kiểu tuỳ ý thích, thoải mái, màu sắc tươi sángD. Màu tối, kiểu bó sát, vải bóngCâu 8: Lựa chọn trang phục học sinh cần chú ý:A. Vải sợi bông, thoáng mát, thấm hút mồ hôi, thường có màu sẫm.B. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi, màu sắc tươi sáng.C. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi,thường có màu sẫm.D. Kiểu dáng rộng, thoải mái với kiểu may đơn giản, màu sắc nhã nhặn.Câu 9: Trong ngày mừng thọ của ông em, gia đình em nên chọn cho ông bộ quần áo:A, Áo len dài tay, gậy ba toongB, Áo dài gấm hoạ tiết đẹpC, Bộ quần áo vải điều đỏ, đội khăn xếp đỏ, đi giày vải đỏ.D, Bộ comple màu tối.Câu 10: Em chuẩn bị đi chơi tết em nên chọn bộ trang phục nào sau đây?A, Mặc trang phục truyền thống của dân tộc mìnhB, Mặc bộ đồ thể thao thoáng, rộng thoải máiC, Mặc bộ quần áo sạch, đẹp, trang trọng.D, Mặc bộ quần áo lao động thường ngàyD, Mặc tuỳ ý thíchCâu 11: Mặc bộ quần áo phong cách thể thao em sẽ kết hợp với:A, Giày cao gótB, Giày búp bêC, Giày daD, Giày thể thaoCâu 12: Áo vải hoa nên phối với quần vải nào sau đây?A, Quần vải trơn một màuB, Quần kẻ ngangC, Quần vải kẻ sọc dọcD, Quần vải bất kì.Câu 13: Vải tơ tằm khi giặt cần hạn chế:A, Ngâm lâu trong xà phòngB, Vò mạnhC, Dùng thuốc tẩyD, Cả A, B,C đều đúng
0
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Cần chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra: A. màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc. B. màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang. C. màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang. D. màu sẫm, hoa to, kẻ sọc ngang. Câu 2. Nên chọn vải may áo quần phù...
Đọc tiếp
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4).

Câu 1. Cần chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra:

A. màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc.

B. màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang.

C. màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang.

D. màu sẫm, hoa to, kẻ sọc ngang.

Câu 2. Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo:

A. vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ.

B. vải dệt kim, màu sáng, hoa văn sinh động.

C. vải dệt kim, màu sẫm, hoa to.

D. vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động.

Câu 3. Chất liệu vải thường dùng để may rèm:

A. vải bền, có độ rủ, vải phin hoa.

B. vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren.

C. vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm.

D. vải phin hoa, vải nilon, polyeste.

Câu 4. Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn:

A. dạng thẳng, bình cao, ít hoa.

B. dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.

C. dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.

D. dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.

2
16 tháng 12 2019

Câu 1. Cần chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra:

A. màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc.

B. màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang.

C. màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang.

D. màu sẫm, hoa to, kẻ sọc ngang.

Câu 2. Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo:

A. vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ.

B. vải dệt kim, màu sáng, hoa văn sinh động.

C. vải dệt kim, màu sẫm, hoa to.

D. vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động.

Câu 3. Chất liệu vải thường dùng để may rèm:

A. vải bền, có độ rủ, vải phin hoa.

B. vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren.

C. vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm.

D. vải phin hoa, vải nilon, polyeste.

Câu 4. Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn:

A. dạng thẳng, bình cao, ít hoa.

B. dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.

C. dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.

D. dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.

17 tháng 12 2019

1c

2d

3d

4a

8 tháng 2 2022

Vì không biết

20 tháng 3 2022

B

20 tháng 3 2022

b

Câu 3: Người đứng tuổi nên chọn loại vải kiểu may như sau:A. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.B. Vải in hình bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.C. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.Câu 4: Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nilon vì:A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.B. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.C. Giúp quần áo...
Đọc tiếp

Câu 3: Người đứng tuổi nên chọn loại vải kiểu may như sau:
A. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
B. Vải in hình bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.
Câu 4: Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nilon vì:
A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
B. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
C. Giúp quần áo không bị nhăn.
D. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến,
Câu 5: Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi 
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi.
D. Treo mắc dể cùng quần áo thường xuyên mặc.
Câu 6: Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:
A. Nguồn điện à mâm nhiệt à nồi nấu à bộ điều khiển.
B. Nguồn điện à bộ điều khiển à nồi nấu à mâm nhiệt.
C. Nguồn điện à nồi nấu à bộ điều khiển à mâm nhiệt.
D. Nguồn điện à bộ điều khiển à mâm nhiệt à nồi nấu.
Câu 7: Chức năng của cánh quạt:
A. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
B. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
C. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
D. Tạo ra gió làm mát.
Câu 8: Cách sử dụng máy giặt không đúng (sai):
A. Sử dụng đúng điện áp định mức.
B. Không vệ sinh lồng máy giặt thường xuyên.
C. Đóng các cửa khi bật máy.
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Câu 9: Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:
A. Hiệu suất pháp quang thấp.
B. Ánh sáng phát ra liên tục.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.
D. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
Câu 10: Đặc điểm của đèn compact là:
A. Trọng lượng nhẹ
B. Kích thước nhỏ.
C. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
D. Dễ sử dụng. 

0