K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 10 2021

P: Đen x vàng

F1: 100% đen

=> đen trội hoàn toàn so với vàng

Quy ước : A : đen; a : vàng

P : AA (đen) x aa (vàng)

G    A               a

F1: Aa (100% đen)

F1: Aa (đen) x Aa (Đen)

G   A , a           A , a

F2: 1AA :2Aa :1aa

TLKH : 3 đen : 1 vàng

10 tháng 11 2021

C

 

Làm thế nào để nhận biết được trên lá cây có tầng cutin?

- Để nhận biết được ta phải dùng kính hiển vi loại phóng to rồi dựa vào các đặc điểm của lớp cutin trên lá ta có thể nhận biết lá có mấy tầng cutin .

17 tháng 2 2022

a)Tỉ lệ KG đồng hợp : AA = aa  \(\dfrac{1-\left(\dfrac{1}{2}\right)^3}{2}=\dfrac{7}{16}\)

b) tỉ lệ KG dị hợp :  \(\left(\dfrac{1}{2}\right)^3=\dfrac{1}{8}\)

c) bn ghi F mấy ko rõ nên mik xin lm F4 :

Cho F3 tự thụ phấn :

\(\dfrac{7}{16}\left(AAxAA\right)->F4:\dfrac{7}{16}AA\)

\(\dfrac{1}{8}\left(AaxAa\right)->F4:\dfrac{1}{32}AA:\dfrac{2}{32}Aa:\dfrac{1}{32}aa\)

\(\dfrac{7}{16}\left(aaxaa\right)->F4:\dfrac{7}{16}aa\)

Cộng các Kquả lại ta đc :

F4 : KG :    \(\dfrac{15}{32}AA:\dfrac{2}{32}Aa:\dfrac{15}{32}aa\)

      KH :  \(\dfrac{17}{32}trội:\dfrac{15}{32}lặn\)

(còn nếu đề mak ghi lak thế hệ F1 thik chỉ cần lm sđlai Aa x Aa như thường thôi nha :v )

17 tháng 2 2022

Sao không áp dụng CT của câu a,b cho câu c luôn nếu là F4 . Dài dòng quá!

Tham khảo

undefined

25 tháng 12 2021

\(\dfrac{AB}{ab}\dfrac{DE}{DE},\dfrac{AB}{ab}\dfrac{De}{De},\dfrac{AB}{ab}\dfrac{dE}{dE},\dfrac{AB}{ab}\dfrac{de}{de}\)

\(\dfrac{Ab}{aB}\dfrac{DE}{DE},\dfrac{Ab}{aB}\dfrac{De}{De},\dfrac{Ab}{aB}\dfrac{dE}{dE},\dfrac{Ab}{aB}\dfrac{de}{de}\)

22 tháng 10 2021

Số lượng nu G-X là 

1760 - 540 = 1220

G = X = 1220/2 = 610

3) Tổng số nu trong phân tử ADN

N = l x 2 : 3,4 = 1860 nu

20 tháng 7 2021

Xét tỉ lệ kiểu hình ta có: 

1 xám ngắn : 1 xám dài : 1 đen ngắn : 1 đen dài

Theo đề bài ta có qui ước gen:

A: xám        a : đen

B: ngắn        b: dài

*Ta có: \(\dfrac{1}{4}\) xám ngắn = \(\dfrac{1}{4}\) xám x \(\dfrac{1}{4}\) ngắn

\(\dfrac{1}{4}\) xám => P: Aa x aa

+\(\dfrac{1}{4}\) ngắn => P: Bb x bb

⇒ Kiểu gen của P là : AaBb x aabb (xám ngắn x đen dài)

Sơ đồ lai:

P: AaBb(Xám ngắn) x aabb(Đen dài)

GP: AB;Ab;aB;ab    ;      ab

F1: AaBb;Aabb;aaBb:aabb

KH: 1 xám ngắn : 1 xám dài : 1 đen ngắn : 1 đen dài

20 tháng 7 2021

Câu 5: 

-Xét tỉ lệ kiểu hình ở F2 ta có: 

9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn

Trong đó: \(\dfrac{9}{16}\) vàng trơn = \(\dfrac{3}{4}\) vàng x \(\dfrac{3}{4}\) trơn

⇒Vàng trội hoàn toàn so với xanh

⇒Trơn trội hoàn toàn so với nhăn

Q/Ước gen: 

A: vàng ; a: xanh

B: trơn ; b: nhăn

\(\dfrac{3}{4}\) vàng => F1: Aa x Aa

\(\dfrac{3}{4}\) trơn => F1: Bb x Bb

⇒Kiểu gen của F1 là: (AaBb)Vàng trơn x (AaBb)Vàng trơn

Sơ đồ lai:

F1: AaBb (vàng trơn) x AaBb (vàng trơn)

GF1: AB;Ab;aB;ab ; AB;Ab;aB;ab

F2: 

 ABAbaBab
ABAABBAABbAaBBAaBb
AbAABbAAbbAaBbAabb
aBAaBBAaBbaaBBaaBb
abAaBbAabbaaBbaabb

9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn

b) 

Để có được F1 có tỉ lệ kiểu gen 100% AaBb thì:

P: +AABB x aabb (Vàng trơn x xanh nhăn)

+AAbb x aaBB (Vàng nhăn x xanh trơn)

Sơ đồ lai:

TH1: P: AABB(vàng trơn) x aabb(xanh nhăn)

GP:                AB                ;            ab

F1:          100% AaBb (vàng trơn)

 

TH2: AAbb(vàng nhăn) x aaBB(xanh trơn)

GP:         Ab                     ;         aB

F1:                   100% AaBb (vàng trơn)

20 tháng 7 2021

Câu 1: 

+Qui luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền chỉ đi về 1 giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của bố mẹ

+Qui luật phân li độc lập: Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản thì F2 có tí lệ kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.

 

-Giống nhau: đều có các điều kiện nghiệm đúng sau:

+Mỗi gen qui định 1 tính trạng

+Số lượng cá thể phải đủ lớn

+F2 đều có sự phân li tính trạng

+Tính trội phải là trội hoàn toàn 

 

-Khác nhau:

Qui luật phân liQui luật phân li độc lập
Phản ánh sự di truyền của 1 cặp tính trạngPhản ánh sự di truyền của 2 cặp tính trạng
F1 dị hợp tạo ra 2 loại giao tửF1 dị hợp tạo ra 4 loại giao tử
F2 có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3:1F2 có 4 loại kiểu hình với tirl lệ 9:3:3:1

F2 có 4 tổ hợp với 3 kiểu gen

F2 không xuất hiện biến dị tổ hợp

F2 có 16 tổ hợp với 9 kiểu gen

F2 xuất hiện biến dị tổ hợp