Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
Tạm dịch: Bố đã mất việc rồi vì thế chúng tôi phải thắt lưng buộc bụng để tránh rơi vào nợ nần.
- to tighten one’s belt: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm
A. earn money: kiếm tiền
B. save money: tiết kiệm tiền
C. sit still: ngồi yên một chỗ
D. economize /ɪ`kɒnǝmaɪz/: sử dụng thời gian, tiền bạc,… ít hơn bình thường
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
Tạm dịch: Bố đã mất việc rồi vì thế chúng tôi phải thắt lưng buộc bụng để tránh rơi vào nợ nần.
- to tighten one’s belt: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm
A. earn money: kiếm tiền
B. save money: tiết kiệm tiền
C. sit still: ngồi yên một chỗ
D. economize / ɪˈkɒnəmaɪz / : sử dụng thời gian, tiền bạc,… ít hơn bình thường
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án A
Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng
A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái
B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày
C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi
D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn
Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.
Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án A
Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng
A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái
B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày
C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi
D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn
Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.
Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án đúng là C. withdraw some money from: rút tiền ra khỏi
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
pay some money into : đưa tiền vào ....
Đáp án đúng là C. withdraw some money from : rút tiền ra khỏi
Đáp án là D.
tighten our belt : thắt lưng buộc bụng
earn money: kiếm tiền
save money: tiết kiệm tiền [ khi có tiền thừa để dành]
sit still: ngồi không
economize: tiết kiệm chi tiêu
Câu này dịch như sau: Bố bị thất nghiệp, vì vậy chúng tôi sẽ phải chi tiêu tiết kiệm để tránh lâm vào cảnh nợ nần.
=> tighten our belt = economize: chi tiêu tiết kiệm