K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8 2017

Đáp án c

Giải thích:

annoying (adj) phiền, gây bực bội

A. difficult (adj): khó khăn

B. ongoing (adj) đang tiếp diễn

C. bothersome (adj) gây phiền hà

D. refined (adj) lịch sự, tao nhã

Dịch nghĩa: Ngoài việc đơn giản là gây bực bội, thì ảnh hưởng lớn nhất của ô nhiễm tiếng ồn đến thể chất là phá hủy thính giác

9 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích:

annoying (adj) phiền, gây bực bội

A. difficult (adj): khó khăn

B. ongoing (adj) đang tiếp diễn

C. bothersome (adj) gây phiền hà

D. refined (adj) lịch sự, tao nhã

Dịch nghĩa: Ngoài việc đơn giản là gây bực bội, thì ảnh hưởng lớn nhất của ô nhiễm tiếng ồn đến thể chất là phá hủy thính giác.

7 tháng 1 2017

Đáp án : C

Annoying (adj) = gây bực mình, gây phiền toái = bothersome. Ongoing = tiếp tục diễn ra. Refined = đã chắt lọc, tinh chế

10 tháng 10 2018

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

- annoying (adj) phiền, gây bực bội

A. difficult (adj): khó khăn                   B. ongoing (adj): đang tiếp diễn

C. bothersome (adj): gây phiền hà        D. refined (adj): lịch sự, tao nhã.

Tạm dịch: Ngoài việc đơn giản là gây bực bội, ảnh hưởng đến thể chất đáng kể nhất của ô nhiễm tiếng ồn là nó làm hư hỏng đến thính giác.

2 tháng 3 2019

Đáp án C

Giải thích:

unleash: tháo gỡ, giải tỏa

describe: miêu tả

conceal: che giấu

release: thả ra

extend: mở rộng

Dịch nghĩa: Anh ta sinh ra trong một gia đình vô cảm, nên anh ta sẽ không bao giờ học được cách để thể hiện cảm xúc.

18 tháng 11 2019

Đáp án C

unavoidable = inevitable : không thể tránh khỏi

Nghĩa các từ còn lại: invading: xâm lược; intriguing: hấp dẫn; unhealthy: hại sức khỏe

19 tháng 8 2017

Đáp án C

Giải thích:

Approach (v) đến gần

A. catching sight of: bắt gặp

B. pointing at: chỉ vào

C. coming nearer to: đến gần

D. looking up to: ngưỡng mộ

Dịch nghĩa: Khi bạn thấy giáo viên đến gần bạn, một cái vẫy tay nhẹ để thu hút sự chú ý của cô là điều cần thiết

1 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích:

devastation: sự phá hủy

confusion: sự lộn xộn

gaps: khoảng cách

ruin: sự tàn phá

movement: sự di chuyển

Dịch nghĩa: Trận động đất gây nên sự phá hủy nặng nề ở California.

6 tháng 3 2018

Đáp án C

Giải thích:

Noticeable (adj) dễ dàng nhận ra

A. suspicious: (adj) nghi ngờ

B. popular (adj) phổ biến

C. easily seen (adj) dễ dàng nhìn thấy

D. beautiful (adj) đẹp

Dịch nghĩa: Thông báo nên được đặt ở chỗ dễ nhìn ra để tất cả sinh viên đều biết rõ

25 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. attainment (n) sự đạt được

B. performance (n) sự biểu diễn

C. conclusion (n) kết luận

D. completion (n) sự hoàn thành

fulfilment (n) sự thực hiện, hoàn thành

Dịch nghĩa: Theo Freud, ước mơ có thể được hiểu như là sự hoàn thành những điều ước.