K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2018

Đáp án C. consider => considered

Giải thích: Ở đây cần dùng bị động.

Dịch nghĩa: Cho đến tận khi có sự phát minh ra điện thoại, những tòa nhà chọc trời không được coi là có tính thực tế.

11 tháng 11 2018

Đáp án C

“consider” -> “considered”. Câu được chia ở dạng bị động, động từ chuyển thành dạng phân từ II

13 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Whether or not: of: hay không, có… hay không

=> Đáp án là B (if or not => whether or not)

Tạm dịch: Chúng ta cần xem xét những bất lợi của kế hoạch có cao hơn những thuận lợi hay không.

22 tháng 6 2017

Đáp án : D

Point at/to/towards smb/smt = chỉ vào ai/cái gì

6 tháng 12 2019

Đáp án B

Giải thích: Phân tích câu này ta có: “Higher vocational cducation and training” là chủ ngữ, nếu theo sau là mệnh đề quan hệ "that combines” thì câu sẽ thiếu động từ chính. Ta không thể thêm động từ cho câu. Vì thế, ta phải sửa lại mệnh đề quan hệ thành động từ chính của câu bằng cách bỏ đi đại từ quan hệ “that” Như vậy, cấu trúc câu sẽ hoàn toàn đúng. Higher vocational education and traininst (S) combine (V) teaching of both practical skills and theoretical expertise (O).

Dịch nghĩa: Giáo dục và đào tạo nghề ở đại học kết hợp việc dạy cả những kĩ năng thực hành và lí thuyết chuyên ngành.

—» combine

25 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích: who -> which/that

A profession là chỉ vật, không chỉ người, không dùng who

Tạm dịch: Kĩ thuật là chuyên ngành ứng dụng các kiến thức khoa học vào thực tiễn

24 tháng 1 2017

Đáp án B

Giải thích: who -> which/that

A profession là chỉ vật, không chỉ người, không dùng who

Tạm dịch: Kĩ thuật là chuyên ngành ứng dụng các kiến thức khoa học vào thực tiễn.

2 tháng 9 2019

Chọn C

22 tháng 5 2019

Đáp án B. were => was

Giải thích: Chủ ngữ của từ to beWhat I told her - Điều mà tôi nói với cô ấy, đây được coi là danh từ không đếm được nên ta dùng to bewas.

Dịch nghĩa: Điều mà tôi nói với cô ấy vài ngày trước không phải là cách giải quyết cho hầu hết các vấn đề của cô ấy.

5 tháng 2 2017

adv + adj + N

discrimination (n): sự phân biệt đối xử

Sửa: discrimination => discriminatory

Tạm dịch: Thủ tướng sẽ cân nhắc những thay đổi cho những luật mang tính chất phân biệt giới tính để đảm bảo cơ hội bình đẳng hai giới.

Chọn C