K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích:

Like something: giống như cái gì

Alike: (adj) giống nhau, alike không đứng trước danh từ

Dịch nghĩa: Giống như những phát hiện khác trong thiên văn học, việc phát hiện ra Uranus là một sự tinh cờ.

13 tháng 4 2019

Đáp án D

Trust: tin tưởng

Hide: nấp, che dấu

Declare: công bố

Confide: tâm sự

2 tháng 8 2017

Chọn D

10 tháng 11 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

Phân biệt:

- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

Chọn D

12 tháng 4 2018

Đáp án D

Get on with: có mối quan hệ tốt với ai

Face up to: đối mặt với vấn đề khó khăn

Put up with: chịu đựng

24 tháng 12 2017

Đáp án D

Involve in: liên quan đến

7 tháng 2 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. confide (v): nói riêng; giãi bày tâm sự        B. maintain (v): duy trì

C. sacrifice (v): hi sinh                                   D. precede (v): đi trước, đến trước, có trước

Tạm dịch: Ngài Kane thấy khó để duy trì mối quan hệ thân thiện với những người hàng xóm vô tâm của ông ấy.

Đáp án: B

13 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

(to) give: cho                                                  (to) take: nhận

(to) keep: giữ                                                 (to) lead something: có một lối sống nhất định

Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều cha mẹ cao tuổi thích sống trong viện dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc sống độc lập.

Chọn D

2 tháng 1 2017

Đpá án A

Kiến thức về lượng từ

"luggage" là danh từ không đếm được, vì thế ta không thể dùng "many" mà phải dùng "much"

=> Đáp án A (so many -> so much)

Tạm dịch: Cô có nhiều hành lý đến mức không có đủ chỗ trong xe cho nó

14 tháng 9 2018

Đáp án A

Giải thích:

Even though + clause mặc dù

Despite = In spite of + N/V-ing: mặc dù

Whether: có hay không

Vì phía sau có “the United States consists of many diflerent immigrant groups” là cả một câu đầy đủ chủ vị nên ta dùng even though.

Dịch nghĩa: Mặc dù Hợp chủng quốc Hoa Kì bao gồm nhiều nhóm nhập cư khác nhau, nhiều nhà xã hội học tin rằng vẫn có một điểm đặc trưng về Quốc gia/dân tộc.