K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2018

Đáp án C

a masterpiece: a work of art such as a painting, film/movie, book, etc. that is an excellent, or the best, example of the artist’s work: kiệt tác

 A.một tác phẩm nghệ thuật lớn                 C. một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc                  

B. một tác phẩm nghệ thuật đắt tiền          D. một tác phẩm nghệ thuật thực dụng

Tạm dịch: Trong một tuần trưng bày tại buổi triển lãm, bức tranh này đã được ca ngợi như là một tuyệt tác

18 tháng 2 2018

Đáp án : B

Masterpiece = kiệt tác

1 tháng 1 2019

Đáp án là C.

masterpiece: kiệt tác

A. một tác phẩm nghệ thuật đắt tiền

B. một tác phẩm nghệ thuật thực tế

C. một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc

D. một tác phẩm nghệ thuật rộng lớn

=> masterpiece = an excellent work of art 

29 tháng 1 2017

Đáp án D

exhibition: cuộc triển lãm/ trưng bày

painting: bức vẽ                                music: âm nhạc

programme: chương trình                           show: cuộc triển lãm

Tạm dịch: Một buổi triển lãm đặc biệt về nghệ thuật Ấn Độ sẽ được diễn ra tại Bảo tàng quốc gia vào thàng tới

20 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

recover (v): khôi phục, hồi phục

   A. find (v): tìm kiếm                                      B. sell (v): bán

   C. take back: lấy lại                                       D. escape (v): thoát ra

=> recover = take back

Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục những tổn thất từ vụ tai nạn.

Chọn C

21 tháng 8 2019

Đáp án C

Giải thích: Recover (v) = hồi phục lại

                    Take back (v) = lấy lại

Dịch nghĩa: Bởi vì sự làm việc chăm chỉ của mình, ông đã có thể phục hồi những thua lỗ của mình từ tai nạn.

          A. find (v) = tìm thấy, tìm kiếm

          B. sell (v) = bán

          D. escape (v) = trốn thoát, đào tẩu

30 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích:

A. tiếng ồn ào, náo động

B. sự tĩnh lặng

C. sự thanh thản

D. sự hiền lành nhút nhát

Dịch nghĩa: Sau một tuần làm việc bận rộn và bận rộn, sự im lặng của dòng sông nhắc nhở Lara về sự im lặng cô ấy đã tìm kiếm từ thứ Hai

23 tháng 1 2018

Đáp án C.

A. Serenity (n): sự trầm lặng, thanh bình.

B. Tranquility (n): sự yên tĩnh, yên bình.

C. Uproar (n): sự ồn ào, náo động >< Stillness (n): sự tĩnh mịch, yên lặng.

D. Tameness (n): tình thuần, tính dễ bảo.

Dịch câu : Sau một tuần làm việc mệt mỏi và bận rộn, sự tĩnh lặng của dòng sông gọi nhắc Lara về sự yên tĩnh cô ấy đang tìm kiếm kể từ thứ hai.

9 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

hamper (v): cản trở

  A. hindered: cản trở                                    B. assisted: hỗ trợ

  C. encouraged: khuyến khích                       D. endangered: làm nguy hiểm

=> hampered = hindered

Tạm dịch: Những nỗ lực của cơ quan chính phủ để cải thiện công việc của họ đã bị cản trở do thiếu vốn.

Chọn A

19 tháng 5 2017

Đáp án A

Kiến thức: It is so + adj that S + V

It is such + a/an + adj noun that S +V

 Tạm dịch: Đó thật là một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc đến nỗi mà mọi người đều muốn ngắm nhìn nó