K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

able to make a choice: có thể lựa chọn

eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.

1 tháng 10 2018

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.

=> on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

A. unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

B. able to make a choice: có thể lựa chọn

C. eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

D. unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> Đáp án B (on the horns of a dilemma >< able to make a choice)

16 tháng 4 2017

Chọn B

19 tháng 1 2018

Chọn B

9 tháng 4 2018

Answer A

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

celibate (adj): độc thân >< married (adj): đã kết hôn

Các đáp án khác:

divorced (adj): đã li dị

separated (adj): bị chia cắt, li thân

single (adj): độc thân

Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định sống độc thân và cống hiến cả cuộc đời cho những người vô gia cư và trẻ mồ côi.

16 tháng 10 2017

Đáp án : A

“make up one’s mind” = “decide”: quyết định

18 tháng 3 2018

Đáp án D

- Rich ~ Well-off (adj): giàu có

- Penniless ~ Poor (adj): nghèo khó

- Selfish (adj): ích kỉ

- Famous (adj): nổi tiếng

ð Đáp án D (Cô ấy đã sống với một gia đình giàu có ở London trong suốt thời thơ ấu của mình.)

11 tháng 4 2018

Đáp án B

lost control of: mất kiểm soát

got in touch with: giữ liên lạc

made room for: để chỗ cho     

put in charge of: chịu trách nhiệm

6 tháng 6 2017

B

A. lost control of : mất kiểm soát    

B. got in touch with : giữ liên lạc     

C. made room for : để chỗ cho

D. put in charge of: chịu trách nhiệm        

=> lost contact with : mất liên lạc>< got in touch with : giữ liên lạc

=> Đáp án B

Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với rất nhiều người bạn cũ khi đi du học.

18 tháng 1 2018

Đáp án B

Lose contact with: Mất liên lạc với ai

Get in touch with: giữ liên lạc với ai