K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2018

Đáp án A.

A. Got in touch with : giữ liên lạc >< Lost contact with : mất liên lạc.

B. Made room for : dọn chỗ, tạo không gian trống.

C. Lost control of : mất kiểm soát

D. Put in charge of : giao phó, ủy thác trách nhiệm cho ai.

Dịch câu : Tôi mất liên lạc với gia đình và bạn bè kể từ khi tôi mất điện thoại.

11 tháng 4 2018

Đáp án B

lost control of: mất kiểm soát

got in touch with: giữ liên lạc

made room for: để chỗ cho     

put in charge of: chịu trách nhiệm

6 tháng 6 2017

B

A. lost control of : mất kiểm soát    

B. got in touch with : giữ liên lạc     

C. made room for : để chỗ cho

D. put in charge of: chịu trách nhiệm        

=> lost contact with : mất liên lạc>< got in touch with : giữ liên lạc

=> Đáp án B

Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với rất nhiều người bạn cũ khi đi du học.

18 tháng 1 2018

Đáp án B

Lose contact with: Mất liên lạc với ai

Get in touch with: giữ liên lạc với ai

26 tháng 11 2017

Đáp án B

Lose contact with: Mất liên lạc với ai

Get in touch with: giữ liên lạc với ai 

19 tháng 3 2017

Đáp án C

13 tháng 4 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ trái nghĩa

(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.

Các đáp án còn lại:

A.   (to) make room for: dọn chỗ

B.  (to) put in charge of: chịu trách nhiệm

D. (to) lose control of: mất kiểm soát

Dịch nghĩa: Cô ấy không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô ấy đi du học.

3 tháng 3 2017

Đáp án là D. lose contact with : mất liên lạc với... >< get in touch with: giữ liên lạc với ....

Nghĩa các từ còn lại: make room for: dành chỗ cho; put someone in charge of : giao phó/ ủy thác cho ai trách nhiệm làm gì; lost control of: mất kiểm soát

31 tháng 5 2017

Đáp án C

(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.
Các đáp án còn lại:
A. (to) make room for: dọn chỗ
B. (to) put in charge of: chịu trách nhiệm
D. (to) lose control of: mất kiểm soát
Dịch nghĩa: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô đi du học.

16 tháng 10 2019

Đáp án: C Lose contact with= mất liên lạc với, keep in touch with= giữ liên lạc với, make room for=
nhường chỗ cho, lose control of= mất kiểm soát.