K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2017

Đáp án B.

A. enthusiastic(adj): nhiệt huyết

B. enthusiasm(n): sự nhiệt huyết

C. enthusiast(n): người nhiệt huyết

D. enthusiastically(adv): một cách đầy nhiệt huyết

Dịch nghĩa:  Cô Tâm chưa bao giờ mất đi sự nhiệt huyết với nghề dạy học.

26 tháng 11 2018

Chọn C

26 tháng 5 2019

Đáp án C.

Dịch câu đề: Nếu không có lời khuyên của giáo viên thì cô ấy không th viết được bài luận hay như vậy.

Cấu trúc: Câu điều kiện loại 3, diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.

Dịch câu C : Cô ấy viết một bài luận tốt vì giáo viên đã cho cô ấy một vài lời khuyên.

Kiến thức cần nhớ

As Since được dùng như Because, mang nghĩa là bởi vì

9 tháng 8 2019

Tạm dịch: Tình hình ở quốc gia này đã khá ổn định trong một vài tháng.

stable (adj): ổn địn >< changeable (adj): biến động, hay thay đổi

Chọn B

Các phương án khác:

A. constant (adj): liên tục

C. objective (adj): khách quan

D. ignorant (adj): ngu dốt, dốt nát

14 tháng 3 2018

Đáp án B

- Stable /'steibl/ (adj): ổn định

- Constant /'kɒnstənt/ (adj): liên tục, không ngừng, không thay đổi

- Changeable /'t∫eindʒəbl/ (adj): dễ thay đổi

- Objective /əb'dʒektiv/ (adj): khách quan

- Ignorant /'ignərənt/ (adj): ngu dốt, không biết

ð Đáp án B (Tình cảnh trong nước vẫn tương đối ổn định trong khoảng một vài tháng.)

26 tháng 7 2019

Đáp án B

A. objective: khách quan

B. changeable: linh hoạt >< stable: ổn định

C. constant: liên tục

D. ignorant: thờ ơ

Dịch câu : Tình trạng ở vùng nông thôn vẫn khá ổn định trong vài tháng gần đây.

9 tháng 11 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.

- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.

Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.

Phân tích đáp án:

A. were at an advantage: có lợi thế

B. were at a disadvantage: bị bất lợi

C. lost their jobs: mất việc.

D. became fainted: trở nên yếu ớt.

Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A

20 tháng 2 2019

Đáp án A.

Tạm dịch:  Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.

- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.

Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.

Phân tích đáp án:

A. were at an advantage:  có lợi thế

B. were at a disadvantage: bị bất lợi

C. lost their jobs: mất việc

D. became fainted: trở nên yếu ớt

Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A

28 tháng 6 2017

Chọn B

1 tháng 4 2019

Chọn B