K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2017

Đáp án D.

Ta có các cụm động từ:

- cope with (v): làm quen với, chấp nhận

- in danger: gặp nguy hiểm

- in danger of extinction: gặp mối nguy tuyệt chủng

Dịch câu: Vì quá trình công nghiệp hoá, chúng ta phải chấp nhận sự thật rằng nhiều loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

25 tháng 9 2018

Đáp án C

Đáp án là C. polluted: bị ô nhiễm = purified: được làm sạch

Nghĩa các từ còn lại: enriched: được làm giàu; contaminated: bị ô nhiễm; strengthened: được làm cho mạnh

30 tháng 6 2018

Chọn D

10 tháng 12 2018

Chọn đáp án A

Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng

A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái

B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày

C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi

D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.

Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính

15 tháng 3 2019

Chọn đáp án A

Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng

A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái

B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày

C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi

D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.

Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính

17 tháng 10 2018

B

A.   interested : thích

B.   dissatisfied : không hài lòng        

C.   excited : vui mừng    

D.   shocked : bị sốc

E.    contented: hài lòng> < dissatisfied : không hài lòng

ð Đáp án B

Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì chúng tôi làm

5 tháng 5 2019

Chọn B

A.  interested : thích

B.  dissatisfied : không hài lòng                 

C. excited : vui mừng  

D.  shocked : bị sốc

E.  contented: hài lòng> < dissatisfied : không hài lòng

ð      Đáp án B

Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì chúng tôi làm

12 tháng 8 2019

Chọn B

28 tháng 2 2019

Đáp án B

“ to be contented with st”: hài lòng, mãn nguyện với cái gì

Từ trái nghĩa là dissatisfied: không hài lòng, không thoả mãn

Dịch câu: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy mãn nguyện với những gì chúng tôi làm.

21 tháng 1 2017

Đáp án B

“to be contented with st”: vừa lòng với cái gì

Trái nghĩa là “dissatisfied”: không vừa ý, không vừa lòng