K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2018

Đáp án A.

- humid (adj): ẩm ướt.

Ex: Tokyo is extremely humid in mid-summer.

Phân tích đáp án:

  A. arid (adj): khô cằn, thiếu nước.

Ex: Water from the Great Lakes is pumped to arid regions.

  B. watery (adj): có nhiều nước, nước tràn ngập.

Ex: Snakes lay eggs in a watery envừonment: rắn đẻ trứng ở môi trường trong nước.

  C. soaked (adj): bị ướt sũng, ướt toàn thân.

Ex: I was soaked and very cold.

  D. moist (adj): ẩm.

Ex: warm moist air.

Do đề bài yêu cầu chọn từ có ý nghĩa trái ngược nên đáp án chính xác là A.

12 tháng 7 2019

Đáp án A.

- humid (adj): ẩm ướt.

Ex: Tokyo is extremely humid in mid-summer.

Phân tích đáp án:

A. arid (adj): khô cằn, thiếu nước.

Ex: Water from the Great Lakes is pumped to arid regions

B. watery (adj): có nhiều nước, nước tràn ngập.

Ex: Snakes lay eggs in a watery environment: rắn đẻ trứng ở môi trường trong nước.

C. soaked (adj): bị ướt sũng, ướt toàn thân.

Ex: I was soaked and very cold.

D. moist (adj): ẩm.

Ex: war moist air.

Do đề bài yêu cầu chọn từ có ý nghĩa trái ngược nên đáp án chính xác là A.

29 tháng 8 2017

Đáp án B

shift (n): sự chuyển dịch, sự di chuyển >< maintenance (n): sự đứng yên.
Các đáp án còn lại:
A. transposition (n): sự hoán vị.
C. variation (n): sự biến đổi.
D. movement (n): sự chuyển động.
Dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của cơ số người từ nông thôn ra thành thị, dẫn tới sự phát triển của của nhiều thành phố.

6 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

shift (n): sự dịch chuyển

A. movement (n): sự chuyển động                   B. maintenance (n): sự duy trì

C. variation (n): sự biến đổi                             D. transposition (n): sự đổi chỗ

=> shift >< maintenance

Tạm dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của người dân chuyển từ nông thôn sang thành thị, và kết quả là sự tăng trưởng của các thành phố.

Chọn B 

18 tháng 9 2019

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt

planting (n): sự trồng cây                      farming (n): nông nghiệp, canh tác

industry (n): công nghiệp                      wood (n): gỗ

=> cultivation = farming

Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt.

2 tháng 11 2018

Đáp án B.
Dịch: Hoa đá là hoa trông giống như hòn đá và mọc trên vùng đất khô cằn.
=> arid (khô cằn) >< damp (ẩm, ẩm ướt)
Các đáp án khác: 
A. deserted: trống trải
C. dry: khô
D. barren: cằn cỗi

15 tháng 4 2019

Đáp án B.

- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.

  A. deserted /dɪ'zɜ:tɪd/ (adj): hoang vng (không có) Ex: The office was completely deserted.

  B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.

  C. dry (adj): khô.

  D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.

Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert. Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

23 tháng 2 2018

Đáp án B

- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.

          A. deserted /dɪˈzɜːtɪd/ (adj): hoang vắng (không có)

Ex:  The office was completely deserted.

          B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.

          C. dry (adj): khô.

          D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.

Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert.

Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

22 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Theo một báo cáo, đất nông nghiệp của Châu Phi đang ngày càng khô cằn và không có khả năng cứu sống được số dân đang đói khát của châu lục này.

A. poor: nghèo nàn

B. fruitful: ra nhiều quả, có nhiều quả, sai quả, màu mõ, tốt, sinh sản nhiều

C. arid: khô cằn

D. desert: hẻo lánh

- barren: cằn cỗi, khô cằn

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án phải là B. fruitful.