K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

in a good mood: trong một tâm trạng tốt, vui vẻ

relaxed and comfortable: thư giãn và thoải mái      

at ease and refreshed: thoải mái và sảng khoái

sad and depressed: buồn và chán nản

=> in a good mood >< sad and depressed

Tạm dịch: Chúng tôi đều có tâm trạng vui vẻ vì thời tiết tốt và chúng tôi đi nghỉ mát vào ngày hôm sau.

9 tháng 5 2019

Chọn B

A. có một chuyến đi tuyệt vời

B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ

C. chạy nhanh hơn mọi người khác

D. quản lí một hệ thống hiệu quả

Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.

15 tháng 4 2018

Chọn B

A. có một chuyến đi tuyệt vời

B. sắp xếp không hiệu quả >< run a very tight ship: làm việc quy củ

C. chạy nhanh hơn mọi người khác

D. quản lí một hệ thống hiệu quả

Tạm dịch: Chúng tôi làm việc rất quy củ ở đây, và chúng ta hi vọng rằng mọi nhân viên đều phải ở bàn làm việc vào lúc 8 giờ và chăm chút tốt cho phần việc của mình.

16 tháng 12 2019

Đáp án B

Thành ngữ: be home and dry = be successful: thành công >< unsuccessful: thất bại

be satisfied: hài lòng

be unstisfied: không hài lòng

Dịch: Bạn sẽ thành công trong cuộc phỏng vấn nếu bạn có trình độ tốt và kinh nghiệm rộng

21 tháng 3 2018

Đáp án B

 Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

apples and oranges: hoàn toàn khác nhau

containing too many technical details: chứa quá nhiều chi tiết kỹ thuật

very similar: rất tương đồng

completely different: hoàn toàn khác nhau

very complicated: rất phức tạp

=> apples and oranges >< very similar

Tạm dịch: Jose đã có một thời gian khó khăn so sánh iPhone với Samsung vì đối với anh ấy chúng rất khác nhau.

23 tháng 9 2018

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: ‘

few and far between: thất thường, khi có khi không

  A. unusual (adj): khác thường, lạ               

B. extraordinary (adj): lạ thường, khác thường

  C. rare (adj): hiếm khi                                                                 

D. frequent (adj): thường xuyên

=> few and far between >< frequent

Tạm dịch: Thật không may, những khoảng thời gian hứa hẹn có nắng với chúng tôi thật là ít và thất thường

25 tháng 2 2018

Đáp án D

A. hòa hợp chính chúng ta với một cái gì đó

B. trở nên khó chịu rất dễ dàng

C. cảm thấy hoàn toàn khác với những người khác

D. thể hiện sự quan tâm đến điều gì đó

5 tháng 9 2019

Đáp án D.

A. lively: sinh động, hoạt bát, sôi nổi

B. large: rộng

C. old: cũ, già

D. unsociable: không hòa đồng, không thân thiện, khó gần

- convivial: thân thiện, vui vẻ >< unsociable.

4 tháng 12 2018

Đáp án C.

A. Illustrate (v) : minh họa.

B. Mention (v) : đề cập.

C. Reflect (v) : phản ánh = Echo (v) : dội lại, vang lại.

D. Remember (v) : ghi nhớ.

Dịch câu : Tất cả các bài thuyết trình và hoạt động của tổ chức thanh niên ASEAN vào tháng 1 năm 2006 đã lặp lại chủ đề đó đặt tên là “Nước và nghệ thuật”.

13 tháng 12 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: once and for all (ngay lập tức hoàn thành) >< incompletely (chưa hoàn thành)

Các đáp án khác:

A. forever: vĩnh viễn

C. temporarily: tạm thời

D. in the end: cuối cùng