K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Well-behaved: cư xử đúng mực

Trái nghĩa là behave improperly: cư xử không đúng

Tạm dịch: Đó là cậu bé cư xử đúng mực, người mà hành vi không có gì phải phàn nàn cả.

20 tháng 1 2019

Đáp án : C

“well-behaved”: cư xử đúng đắn, đúng mực; trái nghĩa là “behaving improperly”: cư xử không đúng mực, không đúng cách

26 tháng 8 2019

Đáp án : D

Well- behaved = ngoan ngoãn; ứng xử tốt

26 tháng 6 2018

Đáp án D

well-behaved (adj): cư xử tốt, lễ phép >< D. behaving improperly: cư xử không đúng mực.

Dịch: Đó là một cậu bé lễ phép có hành vi không có gì để phàn nàn.

13 tháng 11 2018

Đáp án : B

Well – behaved = ngoan; cư xử khéo. Improperly = không đúng phép tắc

8 tháng 11 2017

Chọn đáp án C

Giải thích: well-behaved: ngoan ngoãn, ứng xử tốt >< behaving improperly: hành xử không đúng cách

Các đáp án còn lại:

A. behaving nice: ứng xử tốt

B. good behavior: cách hành xử tốt

D. behaving cleverly: hành xử thông minh

Dịch nghĩa: "Đó là một cậu bé ngoan ngoãn có những hành vi không có gì đáng để phàn nàn"

7 tháng 5 2019

Đáp án C

Giải thích: well-behaved: ngoan ngoãn, ứng xử tốt >< behaving improperly: hành xử không đúng cách

Các đáp án còn lại:

A. behaving nice: ứng xử tốt

B. good behavior: cách hành xử tốt

D. behaving cleverly: hành xử thông minh

Dịch nghĩa: "Đó là một cậu bé ngoan ngoãn có những hành vi không có gì đáng để phàn nàn"

3 tháng 4 2018

Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách

11 tháng 8 2018

Đáp án là B: well- behaved : thái độ ứng xử khôn khéo >< behaving improperly: ứng xử không đúng cách