K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Chúng ta không biết chính xác điều gì đã gây ra sự tàn phá đối với Sodom và Gomorrah, hai thành phố trên đồng bằng sông Jordan ở vùng phía nam của xứ Canaan.

A. casually (adv): tình cờ, ngẫu nhiên, bất thường

B. flexibly (adv): linh hoạt, linh động

C. wrongly (adv): không đúng, sai, sai lầm, sai trái, trái lý

D. informally (adv): thân mật, thân tình

- precisely: chính xác

Do đó đáp án phải là C. wrongly.

13 tháng 2 2017

C

Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.

downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng

Chọn C

Các phương án khác:

A. failure (n): sự thất bại

B. collapse (n): sự sụp đổ

D. breakdown (n): sự sụp đổ

8 tháng 12 2018

Đáp án A

Compassion: lòng thương hại, lòng trắc ẩn

Hostility: sự thù địch, sự chống đối

Sympathy: sự thông cảm, sự đồng cảm

Friendship: tình bạn

Respect: tôn trọng, coi trọng

=> từ trái nghĩa là Hostility

Dịch câu:

Lòng trắc ẩn của tổng thống đối với người tị nạn đã khiến ông tiếp nhận một số lượng người rất lớn

7 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

9 tháng 9 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về    C. find favor with: tìm sự ủng hộ

B. voice opinions on: nêu ý kiến về         D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

14 tháng 3 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về    C. find favor with: tìm sự ủng hộ

B. voice opinions on: nêu ý kiến về         D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

26 tháng 9 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Các câu lạc bộ họp mặt vào thứ năm cuối cùng hàng tháng tại lâu đài đổ nát.

A. renovated (v): làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại

B. regenerated (v): tái sinh, phục lại

C. furnished (adj): có sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạc

D. neglected (adj): sao lãng, không chú ý, bỏ bê, thờ ơ

- dilapidated (adj): đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà).

Do đó đáp án phải là C, vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa

29 tháng 7 2019

ĐÁP ÁN A.

Từ trái nghĩa

Speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất đồng về

B. find favor with: tìm sự ủng hộ

C. voice opinions on: nêu ý kiến về

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

=> express disapproval of >< speak highly of

21 tháng 3 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lai:

B. rapid (adj): nhanh     C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã

12 tháng 12 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

An introvert: (n): người hướng nội

A. A thinker: nhà lý luận                                        B. A researcher: nhà nghiên cứu

C. A wrongdoer: kẻ phạm pháp                            D. An extrovert: người hướng ngoại

Tạm dịch: Cô ấy là một người hướng nội. Cô ấy thường nghĩ nhiều và nói ít.